Cháu gái là cái tên dùng để xưng hô của ông bà dành cho đứa cháu của mình, bạn có thể hiểu là cháu gái là con của con bạn dễ hiểu hơn là người phụ nữ người con gái thuộc thế hệ thứ ba trong một gia đình theo thứ tự ông bà, con và đến cháu. Vậy cháu gái tiếng anh là gì?
Cháu gái có nghĩa là gì
Cháu gái có nghĩa là con gái của con bạn hay có thể hiểu là người nữ thuộc thế hệ thứ ba trong một gia đình theo thứ tự ông bà, con và đến cháu.
Cháu gái trong tiếng anh là gì
Cháu gái trong tiếng anh là “granddaughter”
Cháu gái tiếng Anh phiên âm ˈɡræn. dɔː. tər,
Ex:
My granddaughter loves me very much.
- Cháu gái tôi thương tôi rất nhiều.
My granddaughter is going to university next year.
- Năm sau cháu gái tôi sẽ vào đại học.
Chắc chắn bạn chưa xem:
- Ăn sầu riêng uống nước dừa
- Tác dụng của máy rung toàn thân
- Bệnh tiểu đường nên ăn gì vào buổi sáng
- Tập tạ có lùn không
- Chống đẩy tiếng anh là gì
- Nóng tính tiếng anh là gì
- ban quản lý dự án tiếng anh
- Cho thuê cổ trang
- Uống milo có béo không
- Hamster robo thích ăn gì
- chạy bộ có tăng chiều cao không
- tập thể dục trước khi ngủ có tốt không
- lần đầu làm chuyện ấy có đau không
- máy chạy bộ elips
- ghế massage elips
- quản gia tiếng anh
- Yoga flow là gì
- Lông mày la hán
Từ vựng tiếng Anh về gia đình
- Father (Dad/ Daddy): bố
- Mother (Mom/Mum): Mẹ
- Son: Con trai
- Daughter: Con gái
- Parent: Bố mẹ
- Child (Số nhiều là Children): Con cái
- Husband: Chồng
- Wife: Vợ
- Bother: Anh/Em trai
- Sister: Chị/Em gái
- Uncle: Chú/ cậu/ bác trai
- Aunt: Cô/ dì/ bác gái
- Nephew: Cháu trai
- Niece: Cháu gái
- Cousin: Anh/ Chị em họ
- Grandparents: Ông bà
- Boyfriend: Bạn trai
- Girlfriend: Bạn gái
- Partner: Vợ/ Chồng/ Bạn trai/ Bạn gái
- Godfather: Bố đỡ đầu
- Godmother: Mẹ đỡ đầu
- Godson: Con trai đỡ đầu
- Goddaughter: Con gái đỡ đầu
- Stepfather: Dượng
- Stepmother: Mẹ kế
- Half – sister: Chị/ em cùng cha khác mẹ/ cùng mẹ khác cha
- Half – brother: Anh/ Em cùng cha khác mẹ/ cùng mẹ khác cha
- Mother – in – law: Mẹ chồng/ vợ
- Father – in – law: Bố chồng/ vợ
- Son – in – law: Con rể
- Daughter – in – law: Chị/ em dâu
- Brother – in – law: Anh/ Em rể
Nguồn: https://hellosuckhoe.org/