Bàn tay tiếng Nhật là gì

575

Bàn tay tiếng Nhật là gì,nhắc đến bàn tay thì có thật nhiều ý nghĩa và nhiều câu chuyện được nói đến, nếu bạn đang mắc 1 số nợ lớn nhưng bạn đang hoang mang sợ không có tiền trả nhưng nếu bạn suy nghĩ là nếu ta còn bàn tay này thì ta sẽ làm dành dụm rồi trả lại chứ nếu bạn không có sức khỏe mà còn bàn tay cũng không giải quyết được gì.

Bàn tay tiếng Nhật là gì

Bàn tay tiếng Nhật là 手

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe cộng đồng
  2. Diễn đàn sức khỏe
  3. thẩm mỹ viện
  4. Cổ trang quán
  5. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến bàn tay:

腕(うで): cánh tay

前腕(ぜんわん): cánh tay dưới (từ khuỷu tay trở xuống)

上腕(じょうわん): cánh tay trên

手首(てくび): cổ tay

手のひら(てのひら): lòng bàn tay

手の甲(てのこう): mu bàn tay

手の指(てのゆび): ngón tay

親指(おやゆび): ngón cái

中指(なかゆび): ngón giữa

薬指(くすりゆび): ngón đeo nhẫn

小指(こゆび): ngón út

爪(つめ): móng tay, móng chân

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail