Bảo vệ tiếng Nhật là gì

431

Bảo vệ tiếng Nhật là gì,do có 1 cuộc biểu diễn sắp diễn ra tại tphcm, mà các sao châu á toàn người nổi tiếng đến nên các bảo vệ được chỉ định là vô cùng nghiêm ngặc, mọi tính toán đường đi đường về luôn được bảo vệ kiểm tra kỹ càng trước khi các sao châu Á đi qua, bảo vệ đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ an ninh, cùng dịch bảo vệ sang tiếng Nhật

Bảo vệ tiếng Nhật là gì

Bảo vệ tiếng Nhật là 守る (mamoru)

Chắc chắn bạn chưa xem:
  1.  sức khỏe thẩm mỹ

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến bảo vệ:

Kankyō o mamoru koto (環境を守ること): Bảo vệ môi trường.

Dojō hogo (土壌保護): Bảo vệ môi trường đất.

Suikankyō hogo (水環境保護): Bảo vệ môi trường nước.

Heiwa o bōei suru (平和を防衛する): Bảo vệ hoà bình.

Tokkyo hogo (特許保護): Bảo vệ bằng sáng chế.

Kuni o mamoru (国を守る): Bảo vệ tổ quốc.

Shinrin hogo (森林保護): Bảo vệ rừng.

Shigen hogo (資源保護): Bảo vệ tài nguyên.

Yasei dōbutsu o mamoru (野生動物を守る): Bảo vệ động vật hoang dã.

Kaiyō seibutsu o mamoru (海洋生物を守る): Bảo vệ sinh vật biển.

Ryōdo o mamoru (領土を守る): Bảo vệ lãnh thổ.

Kodomo o mamoru (子供を守る): Bảo vệ trẻ em.

Jishin o mamoru (自身を守る): Bảo vệ bản thân.

Taitoru hogo (タイトル保護): Bảo vệ danh hiệu.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail