Bố tiếng Nhật là gì

300

Bố tiếng Nhật là gì,bạn đã là người biết suy nghĩ khi bạn đã lớn, nhiều lúc ngẫm nghĩ lại bản thân mình công lao nuôi nấng của ba mẹ dành cho bạn rất lớn, bố là người chịu khó thức sớm ra đồng làm lụng đến tối mịt mới về chỉ mong kiếm được nhiều tiền để cho bạn ăn học đến nơi đến chốn vì thế khi lớn rồi đừng quên công lao của ba mẹ.

Bố tiếng Nhật là gì

Bố tiếng Nhật là chichi (父),

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Collagen là gì
  2. Collagen là gì
  3. Collagen là gì
  4. Collagen là gì
  5. Collagen là gì
  6. Collagen là gì

Một số mẫu câu tiếng Nhật liên quan đến bố:

おとう さん, きょう おとう さん の 友達 が 来た よ。

(O tō-san, kyō o tō-san no tomodachi ga kita yo).

Bố ơi, hôm nay có bạn của bố đến chơi đấy ạ.

父 は も う引退 しました。

(Chichi wa mō intai shimashita).

Bố tôi đã nghỉ hưu.

むかし、父 は 韓国 に 住んで いた こと が あります。

(Mukashi, chichi wa kankoku ni jū nde ita koto ga arimasu).

Trước đây, bố tôi từng sống ở Hàn Quốc.

父 は 仕事 と して 農業 を やって とります。

(Chichi wa shigoto to shite nōgyō o yatte torimasu).

Công việc của bố tôi là làm về nông nghiệp.

お父さん は 何 歳 です か。

(Otōsan wa nan-saidesu ka).

Bố cậu bao nhiêu tuổi.

お父さん の お仕事 は 何 です か。

(Otōsan no oshigoto wa nan desu ka).

Bố bạn làm nghề gì.

ちち は 子 こ どもを 愛 あい する 父。

(Chi chi wa ko ko-domo o ai ai suru chichi).

Bố tôi là người bố yêu chiều con gái.

父 は 50歳 です が、まだ とても 元気 です。

(Chichi wa 50 sai desu ga, mada totemo genki desu).

Bố tôi dù đã 50 tuổi nhưng vẫn còn rất khoẻ.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail