Buồn nôn tiếng Nhật là gì

639

Buồn nôn tiếng Nhật là gì,bạn đang khó chịu trong người không rõ nguyên do, đang ở trong giờ làm bạn không thể nào buồn nôn làm ảnh hưởng đến nhiều người trong công ty, có thể do sức khỏe bạn kém nên bạn cảm thấy mệt trong người, bạn muốn xin về sớm để nghỉ ngơi nhưng công việc nhiều vì thế bạn đợi xong việc và mua thuốc chống buồn nôn

Buồn nôn tiếng Nhật là gì

Buồn nôn trong tiếng Nhật là Hakikegasuru (吐き気がする、はきけがする)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Từ vựng của các loại bệnh buồn nôn.

Đau nứa đầu 片頭痛 (かたずつ) (katazutsu).

Trào ngược dạ dày 胃食道逆流症 (いしょくどうぎゃくりゅうしょう) (ishokudou gyakuryuushou).

Viêm đại tràng 大腸炎(だいちょうえん) (daichiyouen).

Viêm loét dạ dày tá tràng 消化性潰瘍 ( しょうかせいかいよう) (shoukaseikaiyou).

Ngộ độc thức ăn: 食中毒 (しょくちゅうどく) (shokuchuudoku).

Bệnh huyết áp thấp: 低血圧 (ていけつあつ) (teiketsuatsu).

Viêm màng não: 髄膜炎 (ずいまくえん) (zuimakuen).

Viêm Amidan: へんとうせん炎 (へんとうせんえん) (hentousenen).

Chảy máu não: 脳出血(のうしゅっけつ) (noushukketsu).

Viêm phế quản:  気管支炎(きかんしえん) (kikanshien).

Viêm phổi: 肺炎(はいえん)(haien).

Bệnh tiểu đường: 糖尿病(とうにょうびょう) (tounyoubyou).

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail