Cá khô tiếng Hàn là gì

459

Cá khô tiếng Hàn là gì,ai cũng phải 1 hay nhiều lần trong đời trải qua giai đoạn khó khăn, tiền bạc không có, đi đâu cũng không được, các chợ không còn ngay trong thời điểm này là điều mà ai cũng thở dài mỗi khi nhắc đến, cá khô trong thời điểm này lại được mọi người hay dùng để ăn trong các bửa cơm gia đình, cá khô tuy không cao sang nhưng cũng giúp chúng ta qua cơn đói

Cá khô tiếng Hàn là gì

Cá khô tiếng Hàn là 말린 생선 (malrin saengseon).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng tiếng Hàn trong nhà hàng về món thịt và hải sản.

생선구이 (saengsongui): Cá nướng.

해삼 (haesam): Hải sâm.

전복 (chonbok): Bào ngư.

지느러미 (chineuromi): Vi cá.

불가사리 (bulgasari): Sao biển.

진주 (chinchu): Ngọc trai.

멸치 (myeolchi): Cá cơm.

가오리 (gaori): Cá đuối.

찜 냄비 오리 (chim naembi ori): Vịt tiềm.

샐러드 닭고기 (saelloteu dalgogi): Gỏi gà.

카레 닭고기 (kare dalgogi): Cà ri gà.

닭고기(dalgogi): Thịt gà.

양의 갈비살 (yangeui galbisal): Sườn cừu.

송아지 고기 (songachi gogi): Thịt bê.

비프 스테이크 (bipeu seutheikheu): Bò bít tết.

파스트라미 (paseutheurami): Thịt bò hun khói.

소의 허리 상부의 고기 (soeui hori sangbueui gogi): Thịt bò thăn.

쇠고기 (suegogi): Thịt bò.

돼지 갈비 (duechi galbi): Sườn heo.

돼지고기 (duechigogi): Thịt lợn.

식용 달팽이 (sikyongdalpaengi): Ốc.

오징어 (ochingo): Mực.

홍합 (honghap): Hến.

굴 (gul): Sò, hàu.

단맛 (tanmas): Canh chua cá.

생선회 (saengsonhue): Gỏi cá.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail