Cái xô tiếng anh là gì? Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ nhà bếp

1123

Cái xô tiếng anh là gì? Cái xô là vật dụng quen thuộc mà nhà nào cũng có, vậy bạn có biết cái xô tiếng anh là gì không? Bài viết này này sẽ giải đáp thắc mắc cho bạn và giúp bạn bổ sung nhiều từ vựng có liên quan đầy hữu ích.

Cái xô là gì

Cái xô là vật dụng không thấm nước, thường có hình nón cụt hoặc hình trụ với miệng mở và đáy phẳng thường gắn với tay cầm nửa đường tròn gọi là quai. Cái xô có nhiều kích cỡ to nhỏ khác nhau có thể dùng để đựng nước hoặc đựng những thứ khác.

Cái xô tiếng anh là gì

Cái xô tiếng anh là “Bucket”

Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ nhà bếp

Apron: Tạp dề

Bowl: Bát

Broiler: Vỉ sắt để nướng thịt

Burner: Bật lửa

Carving knife: Dao thái thịt

Chopping board: Thớt

Chopsticks: Đũa

Colander: Cái rổ

Corkscrew: Cái mở chai rượu

Crockery: Bát đĩa sứ

Cup: Chén

Fork: Dĩa

Frying pan: Chảo rán

Glass: Cốc thủy tinh

Grill: Vỉ nướng

Jar: Lọ thủy tinh

Jug: Cái bình rót

Kitchen foil: Giấy bạc gói thức ăn

Kitchen scales: Cân thực phẩm

Knife: Dao

Mixing bowl: Bát trộn thức ăn

Mug: Cốc cà phê

Oven cloth: Khăn lót lò

Oven gloves/ oven mitts: Găng tay bắc bếp

Peeler: Dụng cụ bóc vỏ củ quả

Plate: Đĩa

Pot holder: Miếng lót nồi

Pot: Nồi to

​Rolling pin: Cái cán bột

Saucepan: Cái nồi

Saucer: Đĩa đựng chén

Scouring pad/ scourer: Miếng rửa bát

Sieve: Cái rây

Spatula: Dụng cụ trộn bột

Spoon: Thìa

Steamer: Nồi hấp

Tablespoon: Thìa to

Tea towel: Khăn lau chén

Teaspoon: Thìa nhỏ

Tin opener: Cái mở hộp

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Ăn sầu riêng uống nước dừa
  2. Tác dụng của máy rung toàn thân
  3. Bệnh tiểu đường nên ăn gì vào buổi sáng
  4. Tập tạ có lùn không
  5. Chống đẩy tiếng anh là gì
  6. Nóng tính tiếng anh là gì
  7. Cho thuê cổ trang
  8. Uống milo có béo không
  9. Hamster robo thích ăn gì
  10. Yoga flow là gì
  11. Lông mày la hán

Tray: Cái khay, mâm

Washing-up liquid: Nước rửa bát

Wooden spoon: Thìa gỗ

Nguồn: https://hellosuckhoe.org/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail