Cảm thấy tiếng Trung là gì

390

Cảm thấy tiếng Trung là gì,dạo gần đây khi chỉ thi6 16 ban hành của nhà nước giãn cách 15 ngày mà nhiều người ai cũng càng thêm gánh nặng cảm thấy nặng nề trên 2 vai khi 2 tháng nay không làm ăn được gì, khó khăn thì cứ kéo đến ngày môt nhiều hơn, không biết có chống đỡ qua mùa dịch này được hay không, ăn uống mỗi ngày còn không biết giải quyết làm sao.

Cảm thấy tiếng Trung là gì

Cảm thấy tiếng Trung là jue de (觉得).

Portrait of stressed black man

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sắc Ngọc Khang
  2. Sắc Ngọc Khang
  3. Sắc Ngọc Khang
  4. Sắc Ngọc Khang
  5. Sắc Ngọc Khang
  6. Sắc Ngọc Khang

Một số từ vựng tiếng Trung về cảm xúc của con người.

开心 (kāixīn): Vui vẻ.

愉快 (yúkuài): Vui mừng, hạnh phúc.

有意思 (yǒuyìsi): Thú vị.

难过 (nánguò): Buồn bã.

难受 (nánshòu): Khó chịu.

悲伤 (bēishāng): Bi thương, đau buồn.

孤单 (gūdān): Cô đơn.

孤独 (gūdú): Cô độc.

无聊 (wúliáo): Nhạt nhẽo, chán nản.

愤怒 (fènnù): Tức giận.

失望 (shīwàng): Thất vọng.

幸福 (xìngfú): Hạnh phúc.

安全 (ānquán): An toàn.

恶心 (exīn): Ghê tởm, buồn nôn.

犹豫 (yóuyù): Do dự.

头疼 (tóuténg): Đau đầu.

兴奋 (xīngfèn): Hưng phấn.

Một số mẫu câu tiếng Trung về cảm thấy.

我觉得在你身边的时候你给我带来安全感.

Wǒ juédé zài nǐ shēnbiān de shíhòu nǐ gěi wǒ dài lái ānquán gǎn.

Tôi cảm thấy an toàn khi ở bên cạnh bạn.

你的脸色很难看, 觉得哪儿不舒服吗?

Nǐ de liǎnsè hěn nánkàn, juédé nǎr bú shūfú ma?

Sắc mặt của bạn thật khó coi, bạn cảm thấy có chỗ nào không khoẻ không?

大家都觉得这部电影很有意思.

Dàjiā dōu juédé zhè bù diànyǐng hěn yǒuyìsi.

Mọi người đều cảm thấy bộ phim này rất thú vị.

他觉得他现有的工作非常好.

Tā juédé tā xiàn yǒu de gōngzuò fēicháng hǎo.

Anh ấy cảm thấy công việc hiện tại của anh ta rất tốt.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail