Câu an ủi trong tiếng Nhật

377

Câu an ủi trong tiếng Nhật,đâu phải bạn sống trong cuộc đời này cái gì cũng màu hồng hết đâu, bạn cũng phải trải qua những tháng ngày bị chửi mắng như bao người khác nhưng khi gặp chuyện không vui thì nếu tâm lý bạn không vững thì chắc chắn bạn sẽ nghĩ tầm bậy và làm chuyện không hay, cái bạn đang cần đó là câu an ủi từ 1 ai đó giúp bạn vượt qua trở ngại

Câu an ủi trong tiếng Nhật

Câu an ủi bằng tiếng Nhật đơn giản như là ゆうかんしてください

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến câu an ủi:

慰安 (いあん – ian): an ủi

落ち着かせる (おちつかせる- ochitsukaseru): kiềm chế

慰める (なぐさめる- nagusameru): làm cho ai vui vẻ

慰む  (なぐさむ- nagusamu): động viên

宥める (なだめる- nadameru): khuyên giải, dỗ dành.

Một số mẫu câu an ủi bằng tiếng Nhật:

がっかりしないでください.

Gakkari shinai kudasai.

( Đừng thất vọng quá.)

全部のことを忘れてください。

Zenbu no koto wo wasurete kudasai.

( Hãy quên hết mọi thứ đi.)

私はよくあなたのそばにいます。

Watashi ha yoku anata no sobani imasu.

( Tôi luôn luôn ở bên cạnh bạn.)

今日、きもちはどうですか。

Kyou, kimochi wa doyudesuka.

( Hôm nay tâm trạng của bạn thế nào rồi.)

お大事に!

Odaijini!

( Hãy mau khỏe lại nhé!)

悲しまないでください。

Kanashimanaide kudasai.

(Đừng buồn nữa.)

私は本当にお悔やみします。

Watashi wa hontouni okuyamishimasu.

( Tôi thật sự chia buồn cùng bạn.)

やがてはその悲しみを乗り越えるたろう。

( Tôi chắc chắn rằng bạn sẽ vượt qua được nỗi đau này thôi.)

望みを捨てない。

Nozomi o sutenai.

( Đừng từ bỏ hi vọng.)

もう大丈夫。

Mou daijyoubu.

( Rồi cũng sẽ ổn thôi.)

あなたにとっては どんなに酷いことなのか、わかってるわ。

Anata nitotte wa donnani hidoikotonanoka, wakatteruwa.

( Tôi biết nó thực sự rất khủng khiếp đối với bạn.)

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail