Chán ngắt tiếng Nhật là gì?

307

Chán ngắt tiếng Nhật là gì?,một công việc mà cứ lặp đi lặp lại hoài không có sự thay đổi hay bức phá gì thì thật là chán ngắt, cảm giác như nhân viên không còn hứng thú với công việc đó nữa, chán ngắt là trạng thái không muốn làm gì vì mọi chuyện hằng ngày diễn ra như vậy thì cố gắng mấy cũng không mang lại lợi ích gì

Chán ngắt tiếng Nhật là gì?

Chán ngắt (退屈: taikutsu)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sắc Ngọc Khang
  2. Sắc Ngọc Khang
  3. Sắc Ngọc Khang
  4. Sắc Ngọc Khang
  5. Sắc Ngọc Khang
  6. Sắc Ngọc Khang

話の退屈で彼らは一人また一人と立ち去って行った。

Hanashi no taikutsu de karera wa hitori matahitori to tachisatte itta.

(Vì câu chuyện quá nhàm chán nên họ từng người từng người một đứng dậy ra về).

退屈するどころか、とても楽しかった。

Taikutsu surudokoroka, totemo tanoshikatta.

(Có chán đâu, vui mà).

郎は漫画さえ読んでいれば退屈しないようだ。

Rō wa manga sae yonde ireba taikutsu shinai yōda.

(Thằng Tarou chỉ cần đọc manga thì sẽ hết chán à­­)­­.

時々、私はこの仕事を退屈に感じる。だから、仕事を辞めたい。

Tokidoki, watashi wa kono shigoto o taikutsu ni kanjiru. Dakara, shigoto o yametai.

(Nhiều lúc tôi cảm thấy công việc này nhàm chán. Tôi muốn nghỉ việc).

この映画は退屈だなあ。すべての映画には同じコンテンツがありますから。

Kono eiga wa taikutsuda nā. Subete no eiga ni wa onaji kontentsu ga arimasukara.

(Bộ phim này chán thật vì phim nào cũng có cùng một nội dung như vậy).

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail