Chạy deadline tiếng Anh

2427

Chạy deadline tiếng Anh,do tình hình công ty đang ngày càng đi xuống trước tình hình này sếp vô cùng lo lắng và nay đã có 1 dự án mới cần triển khai gấp, mọi người cố gắng vào form làm cho tốt để đạt dealkine mà sếp đưa ra, nên cả nhóm hay toàn team đang cố gắng hết mình đẩy hết tiến độ nhằm đạt mục đích như kế hoạch đề ra

Chạy deadline tiếng Anh

Chạy deadline tiếng Anh là deadline, phên âm ˈded.laɪn.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Cụm từ tiếng Anh về thời gian.

Work against the clock: Chạy đua với thời gian.

No time like the present: Không có gì bằng hiện tại.

On a tight deadline: Có ít thời gian để hoàn thành công việc.

Time stops for no man: Thời gian không bao giờ đứng lại cả.

Time will tell: Rồi chúng ta sẽ thấy.

With hindsight: Nhìn lại thì.

Time and time again: lặp đi lặp lại.

Round the clock 24/7: làm việc 24/7.

Lack of time: Thiếu thời gian.

Tầm quan trọng của deadline.

Deadline giúp mỗi người quản lý công việc một cách khoa học nhất, đảm bảo các dự án hoàn thành đúng tiến độ.

Nếu chúng ta thấy một ai đó trễ deadline, chạy deadline thì cần phải hoàn thành nhanh công việc theo đúng thời hạn đã được giao.

Các mốc thời gian rất quan trọng trong công việc. Dễ dàng nhận ra, mốc thời gian thường xuyên hiển thị trong văn bản, thông báo, báo cáo, lịch làm việc của nội bộ doanh nghiệp.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail