Chợ trong tiếng Nhật là gì

714

Chợ trong tiếng Nhật là gì,dù hiện nay công nghệ ngày càng phát triển, sản sinh thêm các bách hóa xanh cạnh tranh với chợ nhưng bản thân 1 số người vẫn ưa chuộng chợ hơn cho mỗi lần đi làm về, vì không phải cái gì bách hóa xanh cũng có nên chợ luôn là cái được ưu tiên nhiều nhất dù đôi lúc mua đồ cũng hay bị chặt chém nhưng mua quen chỗ rồi thì có thể giải quyết được

Chợ trong tiếng Nhật là gì

Chợ tiếng Nhật là 市場 (ichiba)

Chắc chắn bạn chưa xem:
  1.  sức khỏe thẩm mỹ

Một số từ đồng nghĩa của 市場: マーケット (māketto), 市場 (しじょう, shiji ~you), 市 (いち, ichi).

Ở Nhật có 2 loại chợ.

Chợ bán sỉ 卸売市場 (おろしうりしじょう, oroshiurishijō).

Chợ bán lẻ 小売市場 (こうりいちば, kouriichiba).

Một số từ vựng liên quan đến chợ trong tiếng Nhật.

魚市場 (うおいちば, uoichiba): Chợ cá.

青物市場 (あおものしじょう, aomono ichiba): Chợ rau.

買う (かう, kau): Mua.

売る (うる, uru): Bán.

買物 (かいもの, kaimono): Mua sắm.

お負け (おまけ, o make): Khuyến mãi.

価格 (かかく, kakaku): Giá bán.

高価な (こうかな, kōkana): Đắt.

安い (やすい, yasui): Rẻ.

現金 (げんきん, genkin): Tiền mặt.

現金払い (げんきんばらい, genkin harai): Thanh toán bằng tiền mặt.

お釣 (おつり, otsuri): Tiền thối lại.

幾ら (いくら, ikura): Bao nhiêu tiền.

ストア (sutoa): Quầy hàng.

スナック (sunakku): Quầy hàng ăn nhẹ.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail