Cô đơn tiếng Hàn là gì

452

Cô đơn tiếng Hàn là gì,khi bạn còn trẻ hay còn con nít thì bạn luôn cảm thấy yêu đời mà chẳng có gì phải cô đơn nhưng càng lớn tính tình bạn thay đổi cộng với suy nghĩ bạn dần thay đổi theo thời gian bạn bắt đầu cô đơn hơn, không phải ai cũng có bạn bè thân thiết mà chơi, tùy người nhưng bạn đang nằm trong số những người cô đơn

Cô đơn tiếng Hàn là gì

Cô đơn tiếng Hàn là 외롭다 (oelobda).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến cô đơn.

쓸쓸하다 (sseulsseulhada): Đơn độc, cô quạnh.

고독하다 (godoghada): Cô độc.

혼자 (honja): Một mình.

소외감을 느끼다 (sooegam-eul neukkida): Cảm thấy bị bỏ rơi, xa lánh.

고립하다 (golibhada): Cô lập.

괴롭다 (goelobda): Khổ sở, khó khăn.

우울하다 (uulhada): Trầm uất.

허전하다 (heojeonhada): Trống trải, trống vắng.

그립다 (geulibda): Nhớ nhung.

실망스럽다 (silmangseuleobda): Thất vọng.

심심하다 (simsimhada): Buồn chán, tẻ nhạt.

답답하다 (dabdabhada): Khó chịu.

불쾌하다 (bulkwaehada): Khó chịu, bực mình.

애석하다 (aeseoghada): Đau lòng.

서운하다 (seounhada): Tiếc nuối, buồn.

섭섭하다 (seobseobhada): Thất vọng, tiếc nuối.

슬프다 (seulpeuda): Buồn.

서글프다 (seogeulpeuda): Buồn bã, cô độc.

당황스럽다 (danghwangseuleobda): Hoang mang, bối rối.

불만스럽다 (bulmanseuleobda): Bất mãn.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail