Cung điện tiếng Anh là gì

577

Cung điện tiếng Anh là gì,nhắc đến các dòng phim cổ trang trung hoa ta không nhắc đến các cung điện của các vua chúa binh linh và phi tần thì thật là thiếu xót, cung điện trung hoa khá hoành tráng y như trong phim ảnh, có nhiều bạn không tin nhưng khi đi tham quan du lịch tại trung quốc thì thấy là bên ngoài với trong phim không khác là mấy, cung điện khá đẹp và uy nghi

Cung điện tiếng Anh là gì

Cung điện tiếng Anh là palace, phiên âm ˈpælɪs

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. trang phục cổ trang
  2. trang phục cổ trang
  3. thẩm mỹ viện
  4. thẩm mỹ viện
  5. máy chạy bộ

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến cung điện.

Royal palace /ˈrɔɪəl ˈpælɪs/: Cung điện hoàng gia.

President palace /ˈprezɪdənt ˈpælɪs/: Cung điện tổng thống.

Imperial palace /ɪmˈpɪəriəl ˈpælɪs/: Hoàng cung.

Castle /ˈkɑːsəl/: Lâu đài.

Palatial /pəˈleɪʃəl/: Nguy nga.

Glorious /ˈɡlɔːriəs/: Vinh dự, Tráng lệ.

Magnificent /mæɡˈnɪfɪsənt/: Tráng lệ.

Mẫu câu tiếng Anh về cung điện.

A great crowd had gathered outside the president’s palace.

Một đám đông đã tụ tập bên ngoài cung điện của tổng thống.

Buckingham Palace is open to the public.

Cung điện Buckinghan mở cửa cho cho công chúng.

The palace and its grounds are open to the public during the summer months.

Cung điện và khuôn viên mở cửa cho công chúng trong những tháng mùa hè.

The Queen’s carriage will now return along the mall to the palace.

Cỗ xe của Nữ hoàng sẽ quay về dọc theo trung tâm thương mại đến cung điện.

Most of the palace is open to the public as a museum.

Hầu hết các cung điện mở cửa cho công chúng như một bảo tàng.

This magnificent palace took over 20 years to complete.

Cung điện tráng lệ này mất hơn 20 năm để hoàn thành.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail