Cuối tháng tiếng Nhật là gì

415

Cuối tháng tiếng Nhật là gì,tháng này bạn số tiền bạn lãnh ra bạn trả hết nợ rồi nên bạn không có dư 1 đồng nào, đến thời điểm cuối tháng bạn hết tiền chi tiêu thì bạn mong những ngày cuối tháng trôi qua thật nhanh để bạn mau chóng lãnh lương tháng sau dùng tiếp cho việc mưu sinh hằng ngày, ai mà không cần tiền vào thời điểm cuối tháng.

Cuối tháng tiếng Nhật là gì

Cuối tháng tiếng Nhật là getsumatsu (月末),

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sắc Ngọc Khang
  2. Sắc Ngọc Khang
  3. Sắc Ngọc Khang
  4. Sắc Ngọc Khang
  5. Sắc Ngọc Khang
  6. Sắc Ngọc Khang

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến cuối tháng.

終 (owari): Cuối cùng, kết thúc.

月 (getsu): Tháng.

箇 月 (kagetsu): Tháng.

月刊 (gekkan): Hằng tháng.

日 (hi): Ngày.

忘年 (bohen): Hết năm.

先月 (sengetsu): Tháng trước.

今月 (kongetsu): Tháng này.

来月 (raigetsu): Tháng sau.

月初め (tsukihajime): Đầu tháng.

半月 (hantsuki): Nửa tháng.

一ヶ月 (ikkagetsu): Một tháng.

月末 ま で (getsumatsu): Đến cuối tháng.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail