Dân số tiếng Nhật là gì

537

Dân số tiếng Nhật là gì,nhắc đến Việt Nam ai cũng nghĩ là dân số ít nhưng không dù diện tích khiêm tốn so với các nước khác nhưng nếu nói đến dân số thì Việt Nam cũng lọt top những nước có dân số đông thuộc loại cao của thế giới, dân số được tính là tổng số dân hiện diện thường trực tại 1 quốc gia bất kỳ, tùy theo mỗi nước mà dân số sẽ khác nhau

Dân số tiếng Nhật là gì

Dân số tiếng Nhật là Jinkō (じんこう、人口).

World population rise and Earth overcrowding. Digital illustration.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sắc Ngọc Khang
  2. Sắc Ngọc Khang
  3. Sắc Ngọc Khang
  4. Sắc Ngọc Khang
  5. Sắc Ngọc Khang
  6. Sắc Ngọc Khang

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến dân số.

Jinkou (人口): Dân số, dân cư, nhân khẩu.

Jinkou gaku (人口学): Nhân khẩu học.

Sou jinkou (総人口): Tổng dân số.

Jinkou bakuhatsu (人口爆発): Bùng nổ dân số.

Jinkou bunpu (人口分布): Phân bố dân cư.

Jinkou mondai (人口問題): Vấn đề dân số.

Jinkou mitsudo (人口密度): Mật độ dân số.

Jinkou toukei (人口統計): Thống kê dân số.

Jinkou chousa (人口調査): Điều tra dân số.

Jinkou genshou (人口減少): Suy giảm dân số.

Kadou jinkou (稼働人口): Nhân lực tham gia làm việc.

Kougai jinkou (郊外人口): Dân cư sinh sống vùng ngoại ô.

Jinkou yokusei (人口抑制): Điều khiển dân cư.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail