Dép lê tiếng Anh là gì?

1558

Dép lê tiếng Anh là gì? Một đôi dép lê mang dạo phố vào những chiều thu đem lại sự thoải mái vô cùng. Vậy trong tiếng Anh thì dép lê và những loại giày dép khác như thế nào?

Dép lê tiếng Anh là gì? Có rất nhiều loại giày dép cho bạn chọn lựa, bạn có thể thích đi dép lào, dép lê, dép quai hậu, bạn cũng có thể thích đi giày cao gót, giày thể thao, giày ba ta, giày boot cao cổ hoặc rất nhiều loại giày dép khác nhau, tùy vào loại trang phục bạn mặc trên người mà lựa chọn loại giày dép cho phù hợp.

Dép lê tiếng Anh là gì?

Dép lê tiếng Anh là: Slipper

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Ăn sầu riêng uống nước dừa
  2. kem se khít lỗ chân lông the face shop
  3. Chống đẩy tiếng anh là gì
  4. đường bộ tiếng anh là gì
  5. phân biệt chủng tộc tiếng anh
  6. lắc vòng có to mông không
  7. kìm tiếng anh là gì
  8. Nóng tính tiếng anh là gì
  9. gỗ tràm tiếng anh
  10. đvcnt là gì
  11. thuốc tránh thai tiếng anh
  12. hộ sinh tiếng anh là gì
  13. đuông dừa tiếng anh
  14. nông trại tiếng anh
  15. vi sinh tiếng anh là gì
  16. khô bò tiếng anh là gì
  17. búa tiếng anh
  18. đau họng tiếng anh
  19. trị mụn bằng bột sắn dây
  20. chồn bạc má ăn gì
  21. màu cam tiếng anh là gì
  22. cầu dao điện tiếng anh là gì
  23. cách tết tóc đuôi sam kiểu pháp
  24. trúng thầu tiếng anh là gì
  25. ban quản lý dự án tiếng anh
  26. máy rung toàn thân có tốt không
  27. chạy bộ có tăng chiều cao không
  28. tập thể dục trước khi ngủ có tốt không
  29. lần đầu làm chuyện ấy có đau không
  30. quản gia tiếng anh
  31. cho thuê cổ trang
  32. cho thuê cổ trang
  33. cần thuê sườn xám
  34. cần thuê cổ trang
  35. cho thuê cổ trang

Định nghĩa từ dép lê tiếng Anh Slipper

Phát âm từ dép lê tiếng Anh slipper: /ˈslɪpər/

Định nghĩa: a loose, soft shoe that you wear in the house. (Dịch: một đôi giày mềm, lỏng mà bạn mang trong nhà).

Ví dụ: She came to the door in her slippers. (Dịch: Cô đi dép lê ra cửa).

Từ vựng vè dép lê tiếng Anh Các loại giày dép

  • Flats /flæts/: Giày, dép đế dẹt.
  • Stiletto /stɪˈlet.əʊ/: Giày gót nhọn.
  • Cowboy boot /kau bɔi bu:t/: Bốt cao bồi.
  • Dockside /dɔk said/: Giày lười Dockside.
  • Chunky heel /’tʃʌnki hi:l/: Giày, dép đế thô.
  • Mule /mjuːl/: Dép đế mỏng không quai hậu.
  • Peep toe /pi:p tou/: Giày hở mũi.
  • Wedge /wedʤə/: Dép đế xuồng.
  • Slippers /ˈslɪp.ɚz/: Dép đi trong nhà.
  • Cowboy boot /kau bɔi bu:t// bốt cao bồi
  • Gladiator boot /’glædieitə nu:t/ giầy chiến binh cao cổ
  • Bondage boot /’bɔndidʤ bu:t/ bốt cao gót cao cổ
  • Gladiator /’glædieitə/ dép xăng đan chiến binh
  • Chelsea boot /’tʃelsi bu:t/ bốt cổ thấp đến mắt cá chân
  • Open toe /’oupən /tou/ giày cao gót hở mũi
  • Clog /klɔg/ guốc
  • Lita /’lita/ bốt cao trước, sau, buộc dây
  • Wedge boot /wedʤə bu:t/ giầy đế xuồng

Bạn có thích đi dép lê ở nhà?

Sau khi trở về nhà từ bên ngoài, hầu hết mọi người sẽ cởi giày ở cửa trước khi vào nhà, một số sẽ cởi giày sau khi vào nhà, và một số đi lại trong nhà mà không cởi giày để thuận tiện. Báo chí nước ngoài cho rằng việc đi giày vào nhà sẽ mang lại nhiều vi khuẩn và tăng khả năng mắc bệnh, tuy nhiên cũng có người cho rằng đi giày ở nhà rất tốt cho việc dưỡng chân.

Vào những ngày nhiệt độ thực sự xuống thấp, tôi thường lấy những đôi tất lông xù đi dép lê, vì chừng nào đôi tất lông xù còn đủ trở lại, tôi sẽ luôn bỏ dép gỗ đi trong nhà. Đôi tất lông xù cho phép ngón chân của tôi được tự do nhất có thể trong khi tránh bị sốc khi dẫm lên gạch từ thảm

Nếu bạn không quen đi dép ở nhà, hoặc nếu bạn là một đứa trẻ phải hoạt động nhiều, bạn có thể đi tất hoặc tất chống trượt để thay thế. Việc sử dụng đôi dép lê hoặc những loại dép mỏng, nhẹ và mềm trong nhà giúp bả vệ bàn chân của bạn hơn. Hãy chú ý hơn đến sức khỏe của gia đình và bản thân nhé.

Nguồn: https://hellosuckhoe.org/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail