Đi nghĩa vụ quân sự tiếng Anh là gì?

1060

Bạn là người khá lười biếng trong việc lật những cuốn từ điển để có thể tra cứu các từ. Bạn đang thắc mắc rằng đi nghĩa vụ quân sự tiếng Anh là gì?. Đừng lo, bạn có thể tham khảo trong bài viết này để có thể được giải đáp về câu hỏi đi nghĩa vụ quân sự tiếng Anh là gì và những thông tin liên quan về nó.

Đi nghĩa vụ quân sự là gì?

Nghĩa vụ quân sự là một loại hình dịch vụ công cộng đặc biệt, bao gồm việc thực hiện nghĩa vụ quân sự hoặc phục vụ trong lực lượng dự bị, quân sự hoặc huấn luyện đặc biệt trong thời gian tham gia lực lượng dự bị của lực lượng vũ trang 

Nghĩa vụ thực hiện nghĩa vụ quân sự bắt đầu bằng việc đăng ký kiểm soát quân sự vào đầu năm, trong đó những người thuộc diện phải thực hiện nghĩa vụ quân sự bước sang tuổi 18 và kết thúc bằng việc tha bổng.

Đi nghĩa vụ quân sự đối với nam là bắt buộc còn với nữ chính là sự tự nguyện. Bạn có thể học được rất nhiều từ môi trường quân ngũ. Về kỷ cương và luật lệ nghiêm khắc có thể rèn giũa bản thân trở nên tốt hơn. Với những bài tập về súng đạn hay cũng như các bài tập thể dục mỗi ngày cũng giúp bạn rèn luyện cơ thể và học tập thêm nhiều kiến thức mới về vũ trang cũng như chiến lược đánh trận đã có từ lâu. 

Bạn cần có đầy đủ các giấy tờ quân sự cũng như giấy khám sức khỏe đầy đủ thì mới được duyệt để đi nghĩa vụ quân sự phục vụ cho nước nhà. 

Đi nghĩa vụ quân sự tiếng Anh là gì?

Đi nghĩa vụ quân sự tiếng Anh là: Go to military service

đi nghĩa vụ quân sự tiếng anh là gì

Các từ vựng liên quan

Company (military): đại đội

Comrade: đồng chí/ chiến hữu

Combat unit: đơn vị chiến đấu

Commander: sĩ quan chỉ huy

Commander-in-chief: tổng tư lệnh/ tổng chỉ huy

Court martial: toà án quân sự

Crack troops: tinh binh/ đội quân tinh nhuệ

Chief of staff: tham mưu trưởng

Combat patrol: tuần chiến

Curtain-fire: lưới lửa

Diplomatic corps: ngoại giao đoàn

Disarmament: giải trừ quân bị

Drill-ground: bãi tập, thao trường

Drill-sergeant: hạ sĩ quan huấn luyện

Front lines: tiền tuyến

Factions and parties: phe phái

Field-officer: sĩ quan cấp tá

Fighting trench: chiến hào

Flak: hoả lực phòng không

Flak jacket: áo chống đạn

Flight recorder: hộp đen trong máy bay

General staff: bộ tổng tham mưu

Genocide: tội diệt chủng

Grenade: lựu đạn

Ground forces: lục quân

Guerrilla: du kích, quân du kích

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Mua máy chạy bộ cho chó chọn loại nào?
  2. Hụt hẫng tiếng anh
  3. Vòng xoay tiếng Anh là gì?
  4. Ăn sầu riêng uống nước dừa
  5. Uống milo có béo không

Interception: đánh chặn

Jet plane: máy bay phản lực

Mercenary: lính đánh thuê

Nguồn: https://hellosuckhoe.org/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail