Đỉnh cao tiếng Nhật là gì

378

Đỉnh cao tiếng Nhật là gì,bạn là người vượt khó, bạn luôn đặt ra mục tiêu cho mình là sẽ vượt qua mọi thứ để bước lên 1 cột mốc mới đó là cột mốc đỉnh cao, mục tiêu trong đời của bạn luôn mong muốn mình là người số 1 vì vậy bạn luôn cố gắng và hơn nhiều người khác ở điểm là ý chí vững bền vì thế để đạt mục tiêu ấy trong thời gian dài ai vượt qua được thì chắc chắn sẽ đạt đỉnh cao nhất

Đỉnh cao tiếng Nhật là gì

Đỉnh cao tiếng nhật là pīku (ピーク).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến đỉnh cao.

Pīkuwomukaeru (ピ ー ク を 迎 え る): Đạt đến đỉnh cao.

Pīkunitatsusuru (ピーク に 達 す る): Đạt đến đỉnh cao.

Pīkusoku (ピ ー ク 速度): Tốc độ cao nhất.

Moriri (盛 り): Phong độ, đỉnh cao.

Một số ví dụ tiếng Nhật liên quan đến pīku.

あの選手はもうピークを過ぎた。

A no senshu wa mo u pīku  o ka gita.

Cầu thủ đó đã qua thời kỳ phong độ.

グラフのピーク。

Gu ra fu no pīku.

Đỉnh Graffian.

今日の暑さが 、今年のピークと言えるだろう。

Kyō no atsusa ga, kotoshi no pīku to gen eruda rou.

Cái nóng ngày hôm nay có thể nói là cái nóng nhất năm nay.

富士山の登山者数は8月がピークだ。

Fujisan no tozan hasū wa 8 gatsu ga pīkuda.

Số lượng người leo núi Phú Sĩ vào tháng tám đạt cao nhất.

人間には午前2時から4時までと午後1時から4時 までの2回、眠気のピークがある。

Ningen ni wa gozen 2 ji kara 4 ji made to gogo 1 ji kara 4 ji ma de no 2 kai, nemuki no pīku ga aru.

Con người có hai đỉnh điểm buồn ngủ từ 2 đến 4 giờ sáng và 1 đến 4 giờ chiều.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail