Giá trong tiếng Anh là gì? Từ vựng tiếng anh về chủ đề tiền tệ

499

Giá trong tiếng anh là gì? Giá có lẽ quá quen thuộc ai cũng biết nhưng đôi lúc chúng ta lại không nhớ. Để tôi nhắc lại cho mọi người nhớ nhé, từ vựng rất quan trọng đấy bạn đừng quên ôn và học thêm từ mới ngày để có thể tăng vốn từ vựng của mình nhé! 

Giá là gì

Giá hay giá cả nó thể hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá, nghĩa là số lượng tiền phải trả cho hàng hoá đó. Về nghĩa rộng đó là số tiền phải trả cho một hàng hoá, một dịch vụ, hay một tài sản nào đó. Giá cả của hàng hoá nói chung là đại lượng thay đổi xoay quanh giá trị.

Giá trong tiếng anh là gì

Giá trong tiếng anh là “Price”

Từ vựng tiếng anh về chủ đề tiền tệ

– pay cash: trả tiền mặt

– pay by credit card: trả bằng thẻ tín dụng

– pay by cheque: trả bằng séc

– pay on the Internet: thanh toán qua mạng

– save money: tiết kiệm tiền

– exchange money: trao đổi tiền

– waste money: lãng phí tiền

– to lend someone money: cho ai mượn tiền

– to borrow money from someone: vay ai tiền

– a bank account: tài khoản ngân hàng

– a cheque: séc

– a credit card: thẻ tín dụng

– a PIN number: mã PIN của thẻ

– cash machine: máy rút tiền mặt

– salary: lương

– cash point: tương tự cash machine nghĩa là máy rút tiền.

– deposit money: gửi tiền (ở ngân hàng)

– withdraw money: rút tiền (từ ngân hàng)

– transfer money: chuyển tiền

– spend money: tiêu tiền

– hole-in-the wall: từ vựng Anh-Anh này chỉ chiếc máy rút tiền được gắn lên tường

Hướng dẫn cách hỏi, nói giá tiền trong Tiếng Anh

Form 1: How much + to be + subject?

➔ It/They + tobe…

Ex: – How much is this pen? (Cái bút này giá bao tiền?)

It is 10.000 dong. (Nó có giá 10.000 đồng).

Form 2: How much do/does + subject + cost?

➔ It/They + (cost) + giá tiền.

Ex: How much does this shirt cost? (Chiếc áo sơ mi này có giá trị bao nhiêu?)

➔ It costs 150.000 dong. (Nó trị giá 150.000 đồng).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Ăn sầu riêng uống nước dừa
  2. Tác dụng của máy rung toàn thân
  3. Bệnh tiểu đường nên ăn gì vào buổi sáng
  4. Tập tạ có lùn không
  5. Chống đẩy tiếng anh là gì
  6. Nóng tính tiếng anh là gì
  7. Cho thuê cổ trang
  8. Uống milo có béo không
  9. Hamster robo thích ăn gì
  10. Yoga flow là gì
  11. Lông mày la hán

Form 3: What is the price of + subject?

➔ It is + giá tiền.

Ex: What is the price of this hat? (Giá của chiếc mũ này bao nhiêu?)

➔ It is $2. (Nó giá 2 đô).

Nguồn: https://hellosuckhoe.org/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail