Giảm cân tiếng Hàn là gì

822

Giảm cân tiếng Hàn là gì,cuộc sống ngày càng hiện đại, sự giàu có của người dân việt nam ngày càng tăng khiến mỗi người khi kiếm được nhiều tiền thì ăn uống vô tội vạ, và thói quen lười vận động đã ăn sâu vào trong tiềm thức của mỗi người vì thế hiện nay đa số ai cũng béo phì và trông không được đẹp, để có 1 thân hình đẹp bắt buộc bạn phải giảm cân

Giảm cân tiếng Hàn là gì

Giảm cân tiếng Hàn là 체중 감량 (chejung gamlyang)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. diễn đàn sức khỏe
  2. Thẩm mỹ tphcm
  3. máy chạy bộ
  4. hello sức khỏe
  5. Trẻ khỏe đẹp

Từ vựng tiếng Hàn về giảm cân.

무게 (muge): Cân nặng.

살찌다 (saljji da): Tăng cân.

체중 감량 (chejung gamlyang): Giảm cân.

다이어트 (daieoteu): Ăn kiêng.

제도 (jedo): Chế độ.

통통하다 (tungtung hada): Đầy đặn, mũm mĩm.

날씬하다 (nalssinhada): Thon thả, mảnh mai.

마르다 (maleuda): Người gầy.

지방 (jibang): Mập.

비만 (biman): Béo phì.

게으른 (geeuleun): Lười biếng.

운동 (umtong): Thể thao.

건강 (gongang): Sức khỏe.

영양 (yeong-yang): Dinh dưỡng.

근육 (geun-yug): Cơ bắp.

고기 (gogi): Thịt.

식사 (sigsa): Bữa ăn.

과학 (gwahag): Khoa học.

충족하다 (chungjoghada): Đầy đủ.

편하다 (pyeonhada): Thoải mái.

보통하다 (botong hada): Bình thường.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail