Hăng hái tiếng Nhật là gì?

327

Hăng hái tiếng Nhật là gì?,trong mùa dịch này tìm được 1 công việc phù hợp thì ai cũng mong chớp lấy cơ hội chứng minh năng lực và gắn bó lâu dài với công ty mới, vào công ty mới thì tất nhiên bạn phải hăng hái để đạt hiệu quả năng suất cao chứ làm chậm thì rất dễ dàng bị đào thải khỏi công ty và không ai muốn thuê bạn nữa

Hăng hái tiếng Nhật là gì?

Hăng hái (生き生き: iki iki)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sắc Ngọc Khang
  2. Sắc Ngọc Khang
  3. Sắc Ngọc Khang
  4. Sắc Ngọc Khang
  5. Sắc Ngọc Khang
  6. Sắc Ngọc Khang

今A国は経済成長期にあって人々の表情も生き生きとしている。

Ima A koku wa keizai seichō-ki ni atte hitobito no hyōjō mo ikiiki to shite iru.

(Bây giờ, quốc gia A đang trong thời kì kinh tế phát triển, nên vẻ mặt của mọi người rất hân hoan).

彼は最近いきいきと仕事をしている。

Kare wa saikin ikīki to shigoto o shite iru.

(Anh ấy dạo gần đây làm việc rất hăng hái).

彼はいきいきとして彼の冒険談を話した。

Kare wa ikīki to shite kare no bōken-dan o hanashita.

(Anh ấy nói về cuộc phiêu lưu của mình một cách sống động).

彼は生き生きとした想像力を持っている。

Kare wa ikiikitoshita sōzō-ryoku o motte iru.

(Anh ấy có trí tưởng tượng rất là sống động).

雨上がりで、花や木がいきいきしてる。

Ameagari de, hana ya ki ga ikiiki shi teru.

(Sau cơn mưa, hoa và cây trở nên tươi tốt).

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail