Hời Hợt Tiếng Anh Là Gì?

1338

Hời Hợt Tiếng Anh Là Gì?,khi có 1 cái gì đó bạn đang khó hiểu thì bạn sẽ làm gì và nếu lần đầu bạn biết từ này thì ai sẽ hỗ trợ bạn trong việc giải thích nghĩa của từ tiếng anh đó vậy hời hợt trong tiếng anh là gì? liệu nó có khó suy nghĩ như tưởng tượng của bạn hay không?

Có thể bạn chưa nghe tới nhưng tư duy của bạn khi chưa biết 1 thứ gì thì bạn có bỏ cuộc hay không? hay cố gắng tìm hiểu cho ra cái đó mới thôi, hãy tự lập và tìm hiểu chứ đừng bỏ cuộc quá sớm.Nếu vẫn chưa hiểu thì cùng hellosuckhoe xem nội dung dưới đây nhé.

Hời hợt tiếng Anh là gì?

Hời hợt tiếng Anh là: Superficial

Phiên âm của Hời hợt tiếng Anh là ˌsuːpərˈfɪʃl

Nghĩa của từ hời hợt tiếng Anh được hiểu như là một tính từ:

[không nghiên cứu hoặc xem xét một cái gì đó một cách cẩn thận hoặc hoàn toàn; chỉ nhìn thấy những gì hiển nhiên], [có vẻ đúng, có thật hoặc quan trọng cho đến khi bạn xem xét kỹ hơn], [chỉ ảnh hưởng đến bề mặt và do đó không nghiêm trọng]

Hời hợt trong tiếng Anh

Hời hợt trong từ điển tiếng Việt

Đã tìm hiểu hời hợt tiếng Anh là gì rồi, bây giờ chúng ta quay về để biết xem hời hợt trong tiếng Việt được định nghĩa như nào nhé.

Trong tiếng Việt hời hợt được hiểu như là một phó từ (trạng từ) chỉ một cách làm việc không tập trung, qua loa, không đậm đà thắm thiết.

Tại sao học sinh sinh viên lại hay có thói hời hợt

Do cuộc sống quá đủ đầy, khiến ai cũng sinh ra làm biếng rồi họ không chịu tìm tòi bất kỳ thứ gì, chỉ chọn cách bị động và thừa hưởng công sức ba mẹ để lại vì thế sinh viên ngày nay kém hơn so với trước, ít chịu cố gắng, sung sướng quá lâu làm ý chí mau lụi tàn.

Tối ngày chỉ cầm điện thoại nhắn tin chat chit, không phải nói tất cả nhưng đại đa số là vậy, ai xuất phát điểm nghèo và bị đã kích thì họ sẽ cố gắng còn giàu sẵn từ nhỏ thì hiếm có người tự lập mà vươn lên không dựa vào gia đình.

Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với hời hợt tiếng Anh

Trong tiếng Anh, đồng nghĩa với từ Superficial (hời hợt) là từ Cursory (Qua loa).

Tương tự trái nghĩa với Superficial hay Cursory  là Deep (sâu sắc).

Trong tiếng Việt thì thường người ta cũng hay dùng từ qua loa với mục đích thể hiện nghĩa như từ hời hợt

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Ăn sầu riêng uống nước dừa
  2. Tác dụng của máy rung toàn thân
  3. Bệnh tiểu đường nên ăn gì vào buổi sáng
  4. Tập tạ có lùn không
  5. kem se khít lỗ chân lông the face shop
  6. Chống đẩy tiếng anh là gì
  7. Nóng tính tiếng anh là gì
  8. đvcnt là gì
  9. cầu dao điện tiếng anh là gì
  10. cách tết tóc đuôi sam kiểu pháp
  11. trúng thầu tiếng anh là gì
  12. ban quản lý dự án tiếng anh
  13. máy rung toàn thân có tốt không
  14. Cho thuê cổ trang
  15. Uống milo có béo không
  16. Hamster robo thích ăn gì
  17. chạy bộ có tăng chiều cao không
  18. tập thể dục trước khi ngủ có tốt không
  19. lần đầu làm chuyện ấy có đau không
  20. quản gia tiếng anh
  21. Yoga flow là gì
  22. Lông mày la hán

Một số cặp tính từ trái nghĩa thường gặp

  • Big >< Small / Little:  Lớn — Nhỏ
  • Fast >< Slow: Nhanh — Chậm
  • Fat >< Thin / Skinny: Mập — Ốm
  • Full >< Empty: Đầy — Rỗng
  • Good >< Bad:  Tốt — Xấu
  • Happy >< Sad: Hạnh phúc — Buồn
  • Heavy >< Light: Nặng — Nhẹ
  • Cheap >< Expensive:  Rẻ — Mắc
  • Clean >< Dirty:  Sạch — Dơ
  • Deep >< Shallow:  Sâu — Nông
  • Down >< Up: Lên — Xuống
  • Far >< Near / Close: Xa — Gần
  • Here >< There: Đây — Đó
  • Tall >< Short: Cao — Thấp (chiều cao)
  • Hot >< Cold: Nóng — Lạnh
  • Early >< Late: Sớm — Trễ
  • Easy >< Difficult / Hard: Dễ — Khó
  • In >< Out: Trong — Ngoài
  • Inside >< Outside: Bên trong — Bên ngoài
  • Interesting >< Boring: Thú vị — Chán
  • Light >< Dark: Ánh sáng — Bóng tối
  • Long >< Short: Dài — Ngắn
  • Loud >< Soft: Lớn — Nhỏ (âm thanh)
  • Many >< Few: Nhiều — Ít
  • New >< Old: Mới — Cũ
  • Rich >< Poor: Giàu — Nghèo
  • Right >< Left: Phải — Trái
  • Right >< Wrong: Đúng — Sai
  • Safe >< Dangerous: An toàn — Nguy hiểm
  • Soft >< Hard: Mềm — Cứng
  • Tight >< Loose: Chặt — Lỏng/Rộng
  • Warm >< Cool: Ấm áp — Mát mẻ
  • Wet >< Dr: Ẩm ướt — Khô ráo
  • Wide >< Narrow: Rộng — Hẹp
  • Young >< Old: Trẻ — Già
  • Single >< Married: Độc thân — Đã kết hôn
  • Smooth >< Rough: Trơn mượt — Xù xì
  • Strong >< Weak: Mạnh — Yếu
  • High >< Low: Cao — Thấp (vị trí)
  • Thick >< Thin: Dày — Mỏng

Nguồn: https://hellosuckhoe.org/

 

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail