Hư hỏng tiếng Nhật là gì

441

Hư hỏng tiếng Nhật là gì,không phải ai sinh ra con cái, là điều được phước là sau này con mình sẽ lo lại cho mình khi về già, điều đó không hoàn toàn đúng, nếu bạn ngay từ bây giờ biết cách dạy con làm sao nên người có lễ độ biết trước biết sau thì hy vọng sau này con bạn sẽ nên người mà không hư hỏng nếu dạy con sai cách thì hư hỏng là điều hiển nhiên

Hư hỏng tiếng Nhật là gì

Hư hỏng tiếng Nhật là kowareta (壊れた).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng hư hỏng bằng tiếng Nhật.

Kowareta kabin (壊れた花瓶): Bình hoa bị vỡ.

Kowareta kagu (壊れた家具): Đồ gỗ bị hỏng.

Kowareta sharin (壊れた車輪): Bánh xe bị hỏng.

Kowareta tokei (壊れた時計): Đồng hồ bị hư.

Koware yasui (壊れ易い): Mảnh khảnh, dễ vỡ.

Tamago kowareta (卵壊れた): Trứng vỡ.

Mechamecha ni kowasu (めちゃめちゃに壊す): Đổ bể.

Kowasu (壊す): Làm hư.

Kagada o kowasu (体を壊す): Tổn hại sức khỏe.

Một số câu liên quan đến hư hỏng bằng tiếng Nhật.

この机は壊れています。

Kono tsukue wa kowarete imasu.

Cái bàn này bị hỏng rồi.

雰囲気を壊す。

Funiki o kowasu.

Làm hỏng bầu không khí, làm hỏng tâm trạng.

弟は私のパソコンを壊しました。

Otooto wa watashi no pasokon o kowashimashita.

Em trai tôi đã làm hỏng máy tính của tôi.

そんなに働いてばかりいては体を壊しますよ。

Sonnani hataraite bakari ite wa karada o kowashimasu yo.

Lúc nào cũng làm việc như vậy không tốt cho cơ thể.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail