Hủ tiếu tiếng Anh là gì

854

Hủ tiếu tiếng Anh là gì,cơ thể tiều tụy của bạn nhưng bạn chưa nhận ra vì bạn đang trong quá trình tiết kiệm để dành tiền muốn mua 1 món đồ gì đó, do kinh tế khó khăn nên bạn phải nhịn ăn nên đổ bệnh là cái không báo trước và nay xuất hiện bắt buộc bạn phải tẩm bổ bằng nhiều món ăn có chất dinh dưỡng thế là bạn ăn hủ tiếu hầm xương thịt trong 1 tuần để mau khỏe lại

Hủ tiếu tiếng Anh là gì

Hủ tiếu tiếng Anh là noodle soup, phiên âm là ˈnuː.dəl suːp.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp

Từ vựng tiếng Anh về những nguyên liệu nấu món hủ tiếu.

Soup /suːp/: Súp.

Beef ball /biːf bɑːl/: Bò viên.

Celery /ˈsel.ɚ.i/: Cần tây.

Chilli powder /ˈtʃɪl.i ˈpaʊ.dɚ/: Ớt bột.

Chives /tʃaɪvz/: Lá thơm.

Cooked meat /kʊkt miːt/: Thịt chín.

Coriander /ˌkɒr.iˈæn.dər/: Rau mùi.

Lettuce /ˈlet.ɪs/: Rau xà lách.

Spring onion /sprɪŋ ˈʌn.jən/: Hành lá.

Wonton /ˈwänˌtän/: Hoành thánh.

Ground pepper /ɡraʊnd ˈpep.ɚ/: Tiêu xay.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail