Ký túc xá tiếng Trung là gì

642

Ký túc xá tiếng Trung là gì,bạn mới vừa đậu năm đầu tại 1 trường đại học, bạn don hẳn đồ lên thành phố sinh sống trong ký túc xá gần trường để tiện bề di chuyển không phải mất công kẹt xe như nhiều bạn khác, ban đầu bạn cũng không thích ký túc xá cho lắm vì ở nhà quen rồi, giờ vào đây cũng hơi phức tạp nhưng bạn cũng ráng chịu khó học cho xong 4 năm

Ký túc xá tiếng Trung là gì

Ký túc xá trong tiếng Trung là 宿舍, phiên âm là Sùshè.

Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến ký túc xá.

学生宿舍 /Xuéshēng sùshè/: Ký túc xá học sinh.

女生宿舍 /Nǚshēng sùshè/: Ký túc xá nữ.

男生宿舍 /Nánshēng sùshè/: Ký túc xá nam.

寝室 /Qǐnshì/: Phòng ngủ.

卫生间 /Wèishēngjiān/: Nhà vệ sinh.

洗浴间 /Xǐyù jiān/: Phòng tắm.

阳台 /Yángtái/: Ban công.

床 /Chuáng/: Giường.

双层床 /Shuāng céng chuáng/: Giường ngủ hai tầng.

门 /Mén/: Cửa.

窗户 /Chuānghù/: Cửa sổ.

被子 /Bèizi/: Chăn.

床垫 /Chuáng diàn/: Nệm.

桌子 /Zhuōzi/: Bàn.

椅子 /Yǐzi/: Ghế.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail