Lật sách tiếng Anh là gì? Từ vựng tiếng Anh về hành động

1527

Lật sách tiếng anh là gì? Tiếng anh rất quan trọng trong đời sống hiện tại của chúng ta, do đó việc học từ vựng để giúp bạn có thể giao tiếng và nói tiếng anh tốt hơn. Và dưới đây tôi sẽ giải thích cho bạn về lật sách tiếng anh là gì và các từ vựng có liên quan.

Lật sách là gì?

Lật sách có nghĩa là cách diễn đạt khi bạn đọc sách xem sách và muốn sang trang tiếp theo.

Lật sách tiếng anh là gì?

Lật sách tiếng anh là “Filp the book”

Từ vựng tiếng Anh về hành động

  1. Bend /bend/: uốn cong, cúi, gập 

She bends down to greet customers. 

Cô ấy cúi xuống chào khách.

  1. Carry /ˈkær.i/: cầm, mang, vác 

Tom is carrying a heavy box. 

Tom đang vác một dòng hộp nặng.

  1. Catch /kætʃ/: đỡ lấy, bắt lấy 

She bought a net to catch butterflies. 

Cô ấy đã tậu một cái vợt để bắt bướm.

  1. Climb /klaɪm/: leo, trèo 

We’re going to climb the mountain next week. 

Chúng tôi sẽ đi leo núi vào tuần tới.

  1. Comb /koʊm/: chải tóc 

She combs her hair after bathing. 

Cô ấy chải tóc sau khi tắm.

  1. Crawl /krɔːl/: bò, lê bước 

The child is crawling across the floor. 

Đứa bé đang bò khắp sàn nhà.

  1. Crouch /kraʊtʃ/: khúm núm, luồn cúi 

She has to crouch to fertilize for a plant. 

Cô ấy phải khúm núm để bón phân cho một cái cây.

  1. Cry /krɑɪ/: khóc 

I could hear a baby crying in the next room. 

Tôi có thể nghe thấy tiếng một đứa bé khóc tại phòng bên cạnh.

  1. Dance /dæns/: nhảy múa, khiêu vũ 

Emma is dancing with her boyfriend. 

Emma đang khiêu vũ cùng bạn trai cô ấy.

  1. Dive /daɪv/: lặn 

He is diving into the sea. 

Cậu ấy đang lặn trong biển.

  1. Paint /peint/: sơn, quét sơn 

He has painted the wall blue. 

Anh ta sơn bức tường màu xanh.

  1. Pick /pik/: hái, nhổ, cuốc, xỉa, mở, cạy 

Susan picked some apples so as to make apple cake. 

Susan đã hái một vài quả táo để làm món bánh táo.

  1. Pick up /pɪk ʌp/: nhặt lên 

The boy picks up trash to clean up his room. 

Cậu bé nhặt rác để dọn dẹp phòng của mình.

  1. Plant /plænt, plɑnt/: gieo, trồng 

We planted a pear tree in our backyard. 

Chúng tôi đã trồng một cây lê tại sân sau.

  1. Play /plei/: chơi, nô đùa, đùa giỡn 

Kids play hide and seek in the park. 

Những đứa trẻ chơi trốn mua dưới công viên.

  1. Point /pɔint/: chỉ, trỏ, nhắm, chĩa 

The math teacher is pointing at the board. 

Giáo viên toán đang chỉ vào bảng.

  1. Pour /pɔ:/: rót, đổ, giội, trút 

The girl pours the milk into a glass. 

Cô gái rót sữa vào một cái ly.

  1. Pull /pul/: lôi, kéo, giật 

Two thieves try to pull a bag to their side. 

Hai tên trộm đang phấn đấu kéo một cái túi về phía mình.

  1. Push /puʃ/: xô, đẩy 

The pregnant woman pushes a shopping cart in the supermarket. 

Người nữ giới có thai đẩy một giỏ hàng dưới siêu thị.

  1. Punch /pʌntʃ/: đấm 

Two boxers punch each other. 

Hai võ sĩ đấm nhau.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Ăn sầu riêng uống nước dừa
  2. Tác dụng của máy rung toàn thân
  3. Bệnh tiểu đường nên ăn gì vào buổi sáng
  4. Tập tạ có lùn không
  5. Chống đẩy tiếng anh là gì
  6. Nóng tính tiếng anh là gì
  7. Cho thuê cổ trang
  8. Uống milo có béo không
  9. Ghe massage elipsport
  10. Máy chạy bộ điện elipsport
  11. Xe đạp tập thể dục elipsport

Top Những Cuốn Sách Hay Nên Đọc Trong Đời

  1. Tôi tài giỏi, bạn cũng thế – Adam Khoo
  2. Đắc nhân tâm – Dale Carnegie
  3. Tội ác và trừng phạt – Dostoevsky
  4. Nhà giả kim – Paulo Coelho
  5. Bắt trẻ đồng xanh – J.D.Salinger
  6. Xách ba lô lên và đi
  7. Cứ đi rồi sẽ đến – Minh DeltaViet
  8. Bảy Thói quen để thành đạt – Stephen R. Covey
  9. Thép đã tôi thế đấy – Pavel Korchagin
  10. Đọc vị bất kì ai – Để không bị lừa dối và lợi dụng

Nguồn: https://hellosuckhoe.org/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail