Móng tay tiếng Nhật là gì,các bạn gái ngày nay rất thích làm đẹp, có người thích móng tay tự nhiên nên sẽ không bao giờ sơn móng tay, còn các bạn gái khác thích điệu đà thì sơn móng tay khá nhiều nhưng chung quy cũng chỉ muốn mình đẹp hơn nhưng tùy người bạn nam sẽ cảm nhận về người bạn gái đó thế nào, cùng tôi dịch ngay móng tay sang tiếng Nhật
Móng tay tiếng Nhật là gì
Móng tay tiếng Nhật là 生爪(なまづめ-Namazume).
Chắc chắn bạn chưa xem:
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến móng tay:
ネイルサロン: Tiệm làm nail (làm móng)
ネイルチップ: Móng giả
ネイルアート: Sơn móng tay
ネイルエナメル: Nước sơn móng tay
ネイルファイル: Dũa móng tay
Cả 2 bàn tay đều bị rút móng, tai bị cắt mất và một viên đạn bắn vào đầu, đó là một điều thực khủng khiếp.
2. 彼は電気ショックを受け、金槌で殴られ、生爪をはがされた。
Kare wa denki shokku o uke, kanazuchi de nagura re, namazume o hagasa reta.
Anh ta bị làm choáng bằng điện, đánh bằng búa và rút sạch móng tay.
3. 右足捻挫、左足の生爪をはがす、右手に裂き傷、顔に引っかき傷と満身創痍の状態。
Migiashi nenza, hidariashi no namazume o hagasu, migite ni saki kizu, gao ni hikkaki kizu to manshin sōi no joutai.
Bị bong gân ở chân phải, tróc móng ở chân trái, một vết rách ở tay phải, một vết xước trên mặt và những vết thương ở toàn cơ thể.
nguồn:https://hellosuckhoe.org/
danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/