Muối trong tiếng Nhật là gì

423

Muối trong tiếng Nhật,cảm giác thiếu muối trong bửa ăn bạn còn thích hay còn muốn ăn cơm nửa không, gia vị thường ngày hay dùng giờ không còn nữa thay vào gia vị lạ lùng làm bửa ăn của bạn không còn ngon miệng nữa, tuy muối là khoáng chất cũng như gia vị giá rẻ thiệt nhưng phải nói về mặt giá trị thì mang lại cho con người những cái mà tìm nơi khác không có

Muối trong tiếng Nhật là gì

Muối trong tiếng Nhật đọc là shio (塩).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến gia vị.

Shio (塩): Muối.

Satou (砂糖): Đường.

Bataa (バター): Bơ.

Māgarin (マーガリン): Bơ thực vật.

Masu tādo (マスタード): Mù tạc.

Shou yu (醤油): Nước tương.

Mugi kona (麦粉): Bột mì.

Karē ko (カレー粉): Bột cà ri.

Kata kuriko (片栗粉): Bột sắn.

Abura (油): Dầu.

Syo ku you yu (食用油): Dầu ăn.

Koma yu (ごま油): Dầu mè.

Sarada yu (サラダゆ): Dầu salad.

Hachi mitsu (蜂蜜): Mật ong.

Su (酢): Dấm ăn.

Koshou (胡椒): Hạt tiêu.

Tou gara shi (唐辛子): Ớt.

Kansō tō gara shi (乾燥唐辛子): Ớt khô.

Nin niku (大蒜): Tỏi.

Shōga (生姜): Gừng.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail