Nội trợ tiếng Nhật là gì

586

Nội trợ tiếng Nhật là gì,có 1 người vợ làm công việc nội trợ, dám hi sinh công việc của bản thân lo cho gia đình và đặc biệt lo cho chồng của mình thì không hề đơn giản chút nào, không phải người phụ nữ nào cũng làm được như vậy, giờ phụ nữ ít ai chịu ở nhà làm nội trợ phải nói là rất hiếm trong xã hội và cũng rất khó tìm

Nội trợ tiếng Nhật là gì

Nội trợ tiếng Nhật là Naijo (ないじょ、内助)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Collagen là gì
  2. Collagen là gì
  3. Collagen là gì
  4. Collagen là gì
  5. Collagen là gì
  6. Collagen là gì

Từ đồng nghĩa với nội trợ trong tiếng Nhật:

家事 (かじ, kaji): Việc nội trợ, việc nhà.

勝手 (かって, katte): Việc bếp núc, nội trợ.

主婦 (しゅふ, shufu): Người nội trợ.

Từ vựng về công việc nội trợ:

洗濯する (せんたくする, sentaku suru): Giặt giũ.

掃除する (そうじする, sōji suru): Dọn dẹp, quét dọn.

食器を洗う (しょっきをあらう, shokki o arau): Rửa chén.

市場にいく (いちばにいく, ichiba ni iku): Đi chợ.

買い物する (かいものする, kaimono suru): Mua sắm.

食事する (しょくじする, shokuji suru): Nấu ăn.

料理を作る (りょうりをつくる, ryōri o tsukuru): Nấu ăn.

学校へ子供を送る (がっこうへこどもをおくる, gakkō e kodomo o okuru): Đưa con đi học.

子供を迎かえにいく (こどもをむかえにいく, kodomo o mukaeni iku): Đón con.

家族の世話をする (かぞくのせわをする, kazoku no sewa o suru): Chăm sóc gia đình.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail