Phân vi sinh tiếng Anh là gì?

1464

Nhằm nâng cao năng xuất bảo vệ thiên nhiên không ảnh hưởng tới môi trường thì phân vi sinh là biện pháp hữu hiệu để sản xuất nông nghiệp sạch là ứng dụng rộng rãi các chế phẩm sinh học. Vậy phân vi sinh tiếng anh là gì?

Phân vi là loại phân hay là gọi là chất dinh dưỡng cho cây cỏ tươi tốt. Trong nên nông nghiệp thì phân vi sinh không thể thiếu nó góp phần giúp tăng năng xuất cho hoa mà. Việc sử dụng phân vi sinh thay thế cho các loại hóa chất nguy hại đối với thiên nhiên.

Phân vi sinh tiếng Anh là gì?

Phân vi sinh tiếng anh là “Microbiological fertilizer”

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Ăn sầu riêng uống nước dừa
  2. kem se khít lỗ chân lông the face shop
  3. Chống đẩy tiếng anh là gì
  4. đường bộ tiếng anh là gì
  5. phân biệt chủng tộc tiếng anh
  6. lắc vòng có to mông không
  7. kìm tiếng anh là gì
  8. Nóng tính tiếng anh là gì
  9. gỗ tràm tiếng anh
  10. đvcnt là gì
  11. thuốc tránh thai tiếng anh
  12. hộ sinh tiếng anh là gì
  13. đuông dừa tiếng anh
  14. nông trại tiếng anh
  15. vi sinh tiếng anh là gì
  16. khô bò tiếng anh là gì
  17. búa tiếng anh
  18. đau họng tiếng anh
  19. trị mụn bằng bột sắn dây
  20. chồn bạc má ăn gì
  21. màu cam tiếng anh là gì
  22. cầu dao điện tiếng anh là gì
  23. cách tết tóc đuôi sam kiểu pháp
  24. trúng thầu tiếng anh là gì
  25. ban quản lý dự án tiếng anh
  26. máy rung toàn thân có tốt không
  27. chạy bộ có tăng chiều cao không
  28. tập thể dục trước khi ngủ có tốt không
  29. lần đầu làm chuyện ấy có đau không
  30. quản gia tiếng anh
  31. cho thuê cổ trang
  32. cho thuê cổ trang
  33. cần thuê sườn xám
  34. cần thuê cổ trang
  35. cho thuê cổ trang

Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Nông nghiệp

A

acid soil: đất phèn

aerobic bacteria: vi khuẩn hiếu khí

acreage: diện tích gieo trồng

agricultural cooperative: hợp tác xã nông nghiệp

agrarian society: xã hội nông nghiệp

agroecology: sinh thái học nông nghiệp

alcohol monopoly: độc quyền sản xuất rượu

agrobiodiversity: đa dạng sinh học nông nghiệp

agronomy: ngành nông học 

alkalinity: độ kiềm

alimentary tract: đường, ống tiêu hóa

B

 bootleggers: bọn buôn rượu lậu

 biological agriculture: nông nghiệp sinh học

 barley: đại mạch, lúa mạch

 bumper crops: vụ mùa bội thu 

 broiler: gà thịt thương phẩm

 biological control: kiểm soát sinh học

 biennial: cây hai năm

 bovine spongiform encephalopathy (BSE): bệnh bò điên

C

cash crop: cây công nghiệp

carpel: lá noãn

citrus canker: bệnh thối cây ra quả có múi

chloroplast: lục lạp, hạt diệp lục

cereals: ngũ cốc, hoa màu

collectivization of land: tập thể hóa ruộng đất

colostrums: sữa đầu, sữa non

communal land: công điền

cutting: giâm cành

crown: tán cây, đỉnh, ngọn

crop rotation: luân canh

cultivation: trồng trọt, chăn nuôi

D

decomposer: sinh vật phân hủy

drainage system: hệ thống tiêu thoát nước

drainage canal: mương tiêu nước

decomposition: sự phân hủy

deeds and titles: văn tự ruộng đất (thời phong kiến)

depleted soil: đất nghèo

dredging operation: công tác nạo vét kênh rạch

digestive troubles: rối loạn tiêu hóa

distillery: nhà máy nấu rượu

dormant: nằm im lìm, không hoạt động, ngủ

E

evaporation: sự bốc hơi nước

extensive farming: quảng canh

environmental impact: tác động môi trường

excise tax on alcohol: thuế tiêu thụ rượu

elongate: kéo dài ra

F

farming: canh tác

fallow land: đất bỏ hoang

feeder canal: mương cấp nước

fish pond: ao nuôi cá

floating-rice area: khu vực trồng lúa nổi

feeding stuffs: thức ăn gia súc

food self-sufficiency: tự túc lương thực

fertilizer: phân bón (hóa học)

foot-and-mouth disease: bệnh lở mồm long móng

foliage: tán lá

G

guard cell: tế bào bảo vệ

gymnosperm: thực vật hạt trần (thực vật khỏa tử)

germination: sự nảy mầm

H

harvesting technique: kỹ thuật thu hoạch

heredity: di truyền

heifer: con bê cái

harvesting: gặt, thu hoạch

herbicide: thuốc diệt cỏ

herbivore: động vật ăn cỏ

herd bull: bò đực giống (cao sản)

Nguồn: https://hellosuckhoe.org/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail