Phòng khách trong tiếng Nhật là gì

520

Phòng khách trong tiếng Nhật là gì,mỗi nhà đều có 1 phòng khách để tiếp khách, mỗi khi có ai đến chơi hay cần gặp bạn thì việc bạn dùng phòng khách để tiếp đãi họ sẽ vô cùng tốt còn nếu nhà bạn quá nhỏ phòng khách có cũng như không trông khá bất tiện thì bạn sẽ khó mà phát triển sự nghiệp thay vào đó là lúc nào công việc cũng bấp bênh.

Phòng khách trong tiếng Nhật là gì

Phòng khách trong tiếng Nhật là 居間 (ima).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. thẩm mỹ viện
  2. thẩm mỹ viện
  3. cho thuê sườn xám
  4. cho thuê sườn xám
  5. trẻ khỏe đẹp

Một số từ vựng liên quan đến phòng khách:

椅子 (いす) (isu): ghế dựa

ソファー(sofaa): ghế sô pha

ロッキングチェア (rokkingu chea): ghế bập bênh

椅子, いす (いす, いす) (isu): ghế đẩu

ソファー (sofaa): ghế bành

棚 (たな) (tana): kệ

本棚 (ほんだな) (hondana): kệ (sách)

クッション (kusshon): miếng đệm ghế

花瓶 (かびん) (kabin): bình hoa

灰皿 (はいざら) (haizara): gạt tàn thuốc

たばこ (tabako): thuốc lá

カーペット (kaapetto): thảm

飾り物(かざりもの)(kazarimono): đồ trang trí

置物(おきもの)(okimono): đồ trưng bày

テレビ ( terebi): tivi

本棚(ほんだな)(hondana): giá sách

天井扇風機(てんじょうせんぷき)(tenyousenpuki): quạt trần

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail