Phụ bếp tiếng Nhật là gì

870

Phụ bếp tiếng Nhật là gì,để 1 đầu bếp giỏi chuyên tâm làm các món ăn chính thì không thể đơn phương độc mã làm tất cả mọi việc được mà cần có sự giúp sức của 1 hay vài phụ bếp khác, vì khi có phụ bếp thì công việc của đầu bếp giỏi sẽ được giảm tải và nhẹ nhàng hơn, chỉ cần chuyên tâm làm ra những món ăn ngon và nghệ thuật nhất, cùng tôi dịch ngay phụ bếp sang tiếng Nhật

Phụ bếp tiếng Nhật là gì

Phụ bếp tiếng Nhật là sukarion (スカリオン).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê sườn xám
  3. cho thuê sườn xám
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê cổ trang

Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề nhà bếp:

Ohashi (お箸): Đũa.

Osara (お皿): Cái đĩa.

Supuun (スプーン): Muỗng.

Fooku (フォーク): Cái nĩa.

Awadateki (泡立て器): Cây đánh trứng.

Bon (盆): Cái mâm.

Yakan (やかん): Ấm nước.

Furaipan (フライパン): Cái chảo.

Naifu (ナイフ): Con dao.

Oobun (オーブン): Lò nướng.

Denkikonro (電気コンロ): Bếp điện.

Denshirenji (電子レンジ):Lò vi sóng.

Gomibako (ゴミ箱): Thùng rác.

Rezouko (冷蔵庫): Tủ lạnh.

Shokkidana (食器棚): Tủ chén bát.

Abura (油): Dầu ăn.

Satou (砂糖): Đường.

Shio (塩): Muối.

Koshou (胡椒): Tiêu.

Karashi (カラシ): Mù tạt.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail