Sảng khoái tiếng Nhật là gì

561

Sảng khoái tiếng Nhật là gì,ai cũng muốn có 1 cuộc sống bình yên và hạnh phúc nhưng sống trong xã hội này còn nhiều cái khó khăn nên bạn đâu dễ hạnh phúc, mỗi khi công việc quá tress làm bạn rất mệt thì bạn tìm cách nào để cho tinh thần mau nhanh chóng trở lại, chỉ còn cách xem cái nào bạn thích xem và xem chúng rồi cười sảng khoái nhiều lần như vậy cũng là 1 cách xả tress

Sảng khoái tiếng Nhật là gì

Sảng khoái tiếng Nhật là yōkina (陽気な).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng tiếng Nhật về trạng thái, cảm xúc con người.

Urayamashi (羨ましい): Ghen tỵ.

Hazukashi (恥ずかしい): Xấu hổ.

Natsukashii (懐かしい): Nhớ nhung.

Gakkarisuru (がっかりする): Thất vọng.

Bikkirisuru (びっくりする): Giật mình, ngạc nhiên.

Uttorisuru (うっとりする): Mải mê.

Irairasuru (イライラする): Nóng ruột, thiếu kiên nhẫn.

Dokidokisuru (ドキドキする): Hồi hộp, run.

Haraharasuru (はらはらする): Cảm giác sợ.

Wakuwakusuru (わくわくする): Chờ đợi.

Ureshii (嬉しい): Cảm giác vui mừng.

Tanoshii (楽しい): Cảm giác vui vẻ.

Sabishi (寂しい): Cảm giác buồn, cô đơn.

Kanashi (悲しい): Cảm đau thương.

Omoshiroi (面白い): Cảm thấy thú vị.

Ochitsuita (落ち着いた): Điềm tĩnh.

Tsukareru (疲れる): Mệt mỏi.

Mezameru (目覚める): Tỉnh táo.

Douyou (動揺): Bực mình.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail