Sạt lở tiếng Anh là gì

561

Sạt lở tiếng Anh là gì,bạn chẳng may mua nhà và sống tại 1 số nơi nằm trong vùng nguy hại có thể sạt lở bât cư lúc nào, ví dụ vùng đồi núi hay gần sông gần biển thì bạn nếu không có cách ứng phó thì bạn sẽ khó sống lâu tại nơi đó, nhà bạn có khi sẽ bị ị nuốt chửng với những hố tử thần kéo đến lúc nào không hay

Sạt lở tiếng Anh là gì

Sạt lở tiếng Anh là landslide, phiên âm ˈlænd.slaɪd.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp
  6. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng tiếng Anh về thiên tai.

Earthquake /ˈɜːθ.kweɪk/: Động đất.

Drought /draʊt/: Hạn hán.

Tsunami /tsuːˈnɑː.mi/: Sóng thần.

Flood /flʌd/: Ngập lụt.

Tornado /tɔːˈneɪ.dəʊ/: Lốc xoáy.

Forest fire /ˈfɒr.ɪst ˌfaɪər/: Cháy rừng.

Hailstones /ˈheɪl.stəʊn/: Mưa đá.

Volcanic Eruption /vɒlˈkæn.ɪk ɪˈrʌpt/: Phun trào núi lửa.

Một số mẫu câu tiếng Anh về thiên tai.

There have been 3 hurricanes hitting our country this year.

Năm nay đã có 3 cơn bão lớn đánh vào nước ta.

The village has been cut off by floods and landslides.

Lũ lụt và lở đất đã cách ly cả ngôi làng với thế giới bên ngoài.

A helicopter had been engaged in extinguishing a huge forest fire.

Trực thăng đã được huy động để dập tắt đám cháy rừng.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail