Sinh tố trong tiếng Nhật là gì

616

Sinh tố trong tiếng Nhật là gì, trong không gian thật trật trội, cái tôi muốn nói đến ở đây đó là nhà của mình, xã hội giãn cách quá lâu làm ai cũng muốn phát điên lên, kiếm tiền trong giai đoạn này thật khó khăn, ai cũng đói nhăn răng nhưng lúc nào cũng phải lạc quan khi mua trái cây làm sinh tố uống mỗi ngày cho hạ quả để cùng nhau vượt qua

Sinh tố trong tiếng Nhật là gì

Sinh tố trong tiếng Nhật là jyu-su (ジュース).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sắc Ngọc Khang
  2. Sắc Ngọc Khang
  3. Sắc Ngọc Khang
  4. Sắc Ngọc Khang
  5. Sắc Ngọc Khang
  6. Sắc Ngọc Khang

Từ vựng các loại đồ uống bằng tiếng Nhật.

Nomimono 飲 み 物 (の み も の): Đồ uống.

Mizu 水 (み ず): Nước.

Oyu お 湯 (お ゆ): Nước nóng.

Ko-hi- コ ー ヒ ー: Cà phê.

Ochya お 茶 (お ち ゃ): Trà xanh.

U-ronchya 烏龍茶 (ウ ー ロ ン ち ゃ): Trà ô long.

Mugichya 麦 茶 (む ぎ ち ゃ): Trà lúa mạch.

Kokoa コ コ ア: Cacao.

Gyuunyuu 牛乳 (ぎ ゅ う に ゅ う): Sữa.

Miruku ミ ル ク: Sữa.

Ko-ra コ ー ラ: Coca.

Nihon syu 日本 酒 (に ほ ん し ゅ): Rượu Nhật (rượu Sake).

Wain ワ イ ン: Rượu tây.

Bi-ru ビ ー ル: Bia.

Uisuki- ウ イ ス キ ー: Whiskey.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail