Sự riêng tư tiếng Anh là gì

1061

Sự riêng tư tiếng Anh là gì,có ai trên đời mà chuyện riêng tư thật quan trọng mà lại đem ra nói cho người khác biết không, đa số điều nói là không nên vì đó được xem là suy nghĩ riêng của cá nhân và không cần 1 người nào khác xen vào, họ đủ lớn để biết và phân biệt cái nào đúng cái nào sai, còn ai mà nói tôi có thể nói ra chứng tỏ bạn đó chưa lớn

Sự riêng tư tiếng Anh là gì

Sự riêng tư tiếng Anh là privacy, phiên âm là prɪv.ə.si.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ liên quan đến sự riêng tư trong tiếng Anh.

Personally /pɜː.sən.əl.i/: cá nhân.

Freedom /friː.dəm/: sự tự do.

Independent /ˌɪn.dɪˈpen.dənt/: độc lập.

Right /raɪt/: quyền.

Secret /ˈsiː.krət/: bí mật.

Honor /ˈɒn.ər/: danh dự.

Dignity  /ˈdɪɡ.nə.ti/: phẩm giá.

Một số mẫu câu liên quan đến sự riêng tư trong tiếng Anh.

You can close this curtain to give you a little more privacy.

Bạn có thể đóng bức màn này để cho bạn thêm một chút riêng tư.

Names of patients have been changed to protect their privacy.

Tên của bệnh nhân đã được thay đổi để bảo vệ sự riêng tư của họ.

I would appreciate it if you would respect my privacy.

Tôi sẽ đánh giá cao nếu bạn tôn trọng sự riêng tư của tôi.

Famous people often feel uncomfortable when their privacy is invaded by the press.

Những người nổi tiếng thường cảm thấy không thoải mái khi đời tư của họ bị xâm phạm bởi báo chí.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail