Thần hộ mệnh tiếng Anh là gì?

770

Thần hộ mệnh tiếng Anh là gì?, trong cuộc sống này có muôn vàn rủi ro và cuộc sống không phải lúc nào cũng mào hồng, bạn có bao giờ gặp khó khăn không? và khi khó khăn không một ai giúp đỡ bạn hết thì lúc đó cảm giác bạn sẽ ra sao và có buồn không? lúc đó bạn ao ước giá như có 1 vị thần nào đó đến cứu mình, giúp mình vượt qua khó khăn thì tốt biết mấy, thường biết là cái giá như đó rất hiếm và hầu như sẽ không có ai nhưng cuộc đời mà ai biết được có 1 người nào đó giúp bạn thì người đó chắc chắn là thần hộ mệnh rồi đó.

Vậy bỏ qua trường hợp lý giải trên, bạn có thử dịch sang tiếng anh thần hộ mệnh là gì không? từ tiếng anh này khá hay nếu bạn dịch được thì chứng tỏ khả năng tiếng anh bạn đang rất tốt, còn dịch không được cũng không sao, thôi thì để hellosuckhoe gợi ý giúp bạn luôn cho nhanh nhé.

Thần hộ mệnh tiếng Anh là gì?

Thần hộ mệnh tiếng Anh là: Guardian Angel

Phát âm thần hộ mệnh tiếng Anh là: /ˈɡɑːrdiən ˈeɪndʒl/

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Ăn sầu riêng uống nước dừa
  2. Tác dụng của máy rung toàn thân
  3. Bệnh tiểu đường nên ăn gì vào buổi sáng
  4. Tập tạ có lùn không
  5. kem se khít lỗ chân lông the face shop
  6. Chống đẩy tiếng anh là gì
  7. Nóng tính tiếng anh là gì
  8. đvcnt là gì
  9. búa tiếng anh
  10. đau họng tiếng anh
  11. trị mụn bằng bột sắn dây
  12. chồn bạc má ăn gì
  13. màu cam tiếng anh là gì
  14. cầu dao điện tiếng anh là gì
  15. cách tết tóc đuôi sam kiểu pháp
  16. trúng thầu tiếng anh là gì
  17. ban quản lý dự án tiếng anh
  18. máy rung toàn thân có tốt không
  19. Cho thuê cổ trang
  20. Uống milo có béo không
  21. Hamster robo thích ăn gì
  22. chạy bộ có tăng chiều cao không
  23. tập thể dục trước khi ngủ có tốt không
  24. lần đầu làm chuyện ấy có đau không
  25. quản gia tiếng anh
  26. Yoga flow là gì
  27. Lông mày la hán

Các từ vựng liên quan:

  1. Zhou Sri Lankaphức tạpZeus: Father
  2. Hera hệ thống Hera: vợ thần Zeus , hôn nhân thánh thiện của Chúa bai Nữ thần
  3. làn sóng du Saidon Poseidon: Poseidon
  4. Anh ấy zhiSri Lanka Tia Hestia: bếp,dao Goddess of Flame
  5. Demeter: Grains, Goddess of Earth
  6. Aphrodite: Goddess of Love and Beauty
  7. Apollon: God of the Sun
  8. Athena: Goddess of War phụ trách Chiến thắng, Trí tuệ và Kỹ năng
  9. Ares: Thần Chiến tranh
  10. Artemis: Mặt trăng và Nữ thần Săn bắn
  11. Hermes: Tùy tùng của Thần Zeus, Cậu bé chăn cừu và Thần Wanderers

Nguồn: https://hellosuckhoe.org/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail