Thất bại tiếng Trung là gì

563

Thất bại tiếng Trung là gì,mỗi người chúng ta ai cũng muốn mình bao giờ cũng thành công, mọi việc sẽ trở nên trôi chảy và sẽ không có gì cản bước bạn được nhưng để thành công thật sự thì bắt đầu có nhiều vấn đề bắt buộc bạn phải trải qua lần đầu và nhiều lần nữa đó là thất bại thật nhiều để mau chóng đi đến thành công, cùng tôi dịch ngay thất bại sang tiếng trung

Thất bại tiếng Trung là gì

Thất bại tiếng Trung là 失败 (Shībài)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. trang phục cổ trang
  2. trang phục cổ trang
  3. trang phục cổ trang
  4. trang phục cổ trang
  5. trang phục cổ trang

Những từ vựng liên quan đến thất bại tiếng Trung:

无聊 (wúliáo): Buồn tẻ.

抑郁 (yìyù): Hậm hực, uất ức.

绝望 (juéwàng): Nỗi tuyệt vọng.

失望 (shīwàng): Sự thất vọng.

疲劳 (píláo): Sự mệt mỏi.

忧郁 (yōuyù): Nỗi u sầu.

心情 (xīnqíng): Tâm trạng.

恐慌 (kǒnghuāng): Sự hoảng loạn.

困惑 (kùnhuò): Sự lúng túng.

拒绝 (jùjué): Sự chối từ.

惊恐 (jīng kǒng): Cú sốc .

思考 (sīkǎo): Suy ngẫm.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail