Thất lạc tiếng Nhật là gì

538

Thất lạc tiếng Nhật là gì,bạn đang di chuyển trên đường nhưng chẳng may bạn bất cẩn bạn làm rơi cái bóp trong đó có nhiều giấy tờ quan trọng, bạn không biết tìm nơi đâu vì sợ thất lạc các giấy tờ ấy bạn sẽ gặp nhiều rắc rối trong quá trình làm lại chúng không đơn giản, bạn phải xin nghỉ làm rồi nhiều cái phiền toái sẽ ập đến bạn

Thất lạc tiếng Nhật là gì

Thất lạc tiếng Nhật là gì ushinau (うしなう)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp
  6. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ liên quan đến thất lạc trong tiếng Nhật.

見失う (mishinau): Lạc mất.

遺失物 (ishitsubutsu): Vật thất lạc.

失われたもの (ushinawa reta mono): Mất đồ.

落ちる (ochiru): Rơi mất.

陥落 (kankaku): Mất.

逸れる (hagureku): Mất mát, lạc lối.

紛失 (funshitsu): Việc đánh mất.

失墜する (shittsui suru): Sự đánh mất.

紛失する (funshitsu suru): Sự đánh mất.

紛失物 (funshitsubutsu): Vật đánh mất.

負けた (maketa): Bị thất lạc.

迷子 (maigo): Đứa trẻ bị thất lạc.

道に迷う (michinimayou): Bị lạc.

失われた荷物 (失われた荷物): Hành lí thất lạc.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail