Thủ Tục Nhập Học Tiếng Anh Là Gì?

1358

Thủ Tục Nhập Học Tiếng Anh Là Gì?,không biết ai làm sao chứ cứ đến ngày tụ trường là lòng tôi cứ nôn nao dữ lắm, đứng ngồi không yên, tôi muốn đi học thường xuyên và không muốn có kỳ nghỉ hè nào xảy ra, khi tựu trường lại tôi luôn là người đi sớm nhất và đến khi ba mẹ tôi làm thủ tục nhập học tôi lại càng mong đi học sớm hơn.

Thủ Tục Nhập Học Là Gì?

Thủ tục nhập học là ngày tựu trường của sinh viên khi trúng tuyển vào các trường đại học thông qua trực tiếp hay kênh trực tuyến online.

Thủ tục nhập học tiếng anh là gì?

Thủ tục nhập học tiếng anh là Admission procedures

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Ăn sầu riêng uống nước dừa
  2. Tác dụng của máy rung toàn thân
  3. Bệnh tiểu đường nên ăn gì vào buổi sáng
  4. Tập tạ có lùn không
  5. kem se khít lỗ chân lông the face shop
  6. Chống đẩy tiếng anh là gì
  7. đường bộ tiếng anh là gì
  8. phân biệt chủng tộc tiếng anh
  9. lắc vòng có to mông không
  10. kìm tiếng anh là gì
  11. Nóng tính tiếng anh là gì
  12. gỗ tràm tiếng anh
  13. đvcnt là gì
  14. thuốc tránh thai tiếng anh
  15. hộ sinh tiếng anh là gì
  16. vi sinh tiếng anh là gì
  17. khô bò tiếng anh là gì
  18. búa tiếng anh
  19. đau họng tiếng anh
  20. trị mụn bằng bột sắn dây
  21. chồn bạc má ăn gì
  22. màu cam tiếng anh là gì
  23. cầu dao điện tiếng anh là gì
  24. cách tết tóc đuôi sam kiểu pháp
  25. trúng thầu tiếng anh là gì
  26. ban quản lý dự án tiếng anh
  27. máy rung toàn thân có tốt không
  28. Cho thuê cổ trang
  29. Uống milo có béo không
  30. Hamster robo thích ăn gì
  31. chạy bộ có tăng chiều cao không
  32. tập thể dục trước khi ngủ có tốt không
  33. lần đầu làm chuyện ấy có đau không
  34. quản gia tiếng anh
  35. Yoga flow là gì
  36. Lông mày la hán
  37. sức khỏe làm đẹp

Từ vựng tiếng Anh chủ đề giáo dục.

Academic transcript /ˌækəˈdemɪk ˈtrænskrɪpt /, grading schedule /ˈɡreɪdɪŋ ˈskedʒuːl /, results certificate /rɪˈzʌlt sərˈtɪfɪkət /: Bảng điểm.

Certificate /sərˈtɪfɪkət /, completion certificate  /kəmˈpliːʃn sərˈtɪfɪkət / , graduation certificate/ˌɡrædʒuˈeɪʃn sərˈtɪfɪkət /: Bằng, chứng chỉ.

Qualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/: Bằng cấp.

Ministry of education /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: Bộ giáo dục.

Subject group /ˈsʌbdʒɪkt ɡruːp/, subject section /ˈsʌbdʒɪkt ˈsekʃn /: Bộ môn.

College /ˈkɑːlɪdʒ /: Cao đẳng.

Subject head /ˈsʌbdʒɪkt hed/: Chủ nhiệm bộ môn, trưởng bộ môn.

Train /treɪn/, training /ˈtreɪnɪŋ /: Đào tạo.

Pass /pæs /: Điểm trung bình.

Credit / ˈkredɪt/: Điểm khá.

Distinction /dɪˈstɪŋkʃn/: Điểm giỏi.

High distinction /haɪ  dɪˈstɪŋkʃn/: Điểm xuất sắc.

Pass (an exam) /pæs/: Đỗ.

Birth certificate /bɜːrθ sərˈtɪfɪkət/: Giấy khai sinh.

Conduct /kənˈdʌkt /: Hạnh kiểm.

Materials /məˈtɪriəlz/: Tài liệu.

Performance /pərˈfɔːrməns /: Học lực.

Term /tɜːrm / (Br); semester /sɪˈmestər/ (Am): Học kỳ.

Hall of residence /hɔːl əv ˈrezɪdəns / (Br), dormitory /ˈdɔːrmətɔːri/ (dorm /dɔːrm/, Am): Ký túc xá.

Graduation ceremony /ˌɡrædʒuˈeɪʃn ˈserəmoʊni/: Lễ tốt nghiệp.

Enroll /ɪnˈroʊl /, enrolment /ɪnˈroʊlmənt /: Số lượng học sinh nhập học.

Enrollment /ɪnˈroʊlmənt /: Nhập học.

Nguồn: https://hellosuckhoe.org/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail