Thức ăn có ngon không tiếng Anh

426

Thức ăn có ngon không tiếng Anh,hôm nay ngày cuối tuần, bạn dẫn bạn gái bạn đi ăn món mì cay, bạn gái bạn là người bạn quen xa nên khi gặp lại do sự chủ động của bạn về thăm thì bạn bí mật mời bạn gái bạn ăn muốn không thích nên khi đến nơi và ăn xong thì bạn có hỏi bạn gái là món này em ăn thức ăn có ngon không? cô ấy cười và nhăn mặt vì cay

Thức ăn có ngon không tiếng Anh

Thức ăn có ngon không tiếng Anh là Is the food all right.

Từ vựng về các món ăn Việt Nam bằng tiếng Anh:

Fish cooked with fishsauce bowl: Cá kho tộ.

Tortoise grilled on salt: Rùa rang muối.

Blood pudding: Tiết canh.

Beef soaked in boilinig vinegar: Bò nhúng giấm.

Beef fried chopped steaks and chips: Bò lúc lắc khoai.

Shrimp floured and fried: Tôm lăn bột.

Water-buffalo flesh in fermented cold rice: Trâu hấp mẻ.

Pickles: Dưa chua.

Chinese sausage: Lạp xưởng.

Swamp-eel in salad: Gỏi lươn.

Tender beef fried with bitter melon: Bò xào khổ qua.

Shrimp cooked with caramel: Tôm kho Tàu.

Sweet and sour pork ribs: Sườn xào chua ngọt.

Chicken fried with citronella: Gà xào(chiên) sả ớt.

Shrimp pasty: Mắm tôm.

Soya cheese: Chao.

Beef seasoned with chili oil and broiled: Bò nướng sa tế.

Crab fried with tamarind: Cua rang me.

Salted egg-plant: Cà pháo muối.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail