Thùng nhựa tiếng Nhật là gì

554

Thùng nhựa tiếng Nhật là gì,trong nhà bạn có quá nhiều đồ cần phải sếp gọn gàng lại mà bạn chưa chuẩn bị gì hay mua những vật dụng để chứa những đồ đó, bạn phải đợi tới cuối tuần bạn mới mua thùng nhựa, đây được xem là giải pháp khá tốt giúp bạn xếp gọn gàng lại, thùng nhựa ngày nay khá hữu ích cho người sử dụng nó, hãy trang bị tại nhà 1 hay vài cái nhé

Thùng nhựa tiếng Nhật là gì

Thùng nhựa tiếng Nhật là プラスチック樽

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến thùng nhựa:

ペットボトル: hộp nhựa

びん: bình thuỷ tinh

缶(かん): lon

割れ(われ): vỡ

金型(かながた): khuôn

整形(せいけい): ép nhựa tạo hình

専用箱(せんようはこ): hộp đựng chuyên dụng

寸法(すんぽう): kích thước

重量(じゅうりょう): trọng lượng

火気厳禁(かきげんきん): cấm lửa

梱包(こんぽう): đóng gói hàng

材料(ざいりょう): nguyên liệu

Một số ví dụ tiếng Nhật liên quan đến thùng nhựa:

このナイフはプラスチックでできている。

Kono naifu wa purasu chikku de dekite iru.

Con dao này được làm từ nhựa:

プラスチック製品は生ゴミの中に入れないでください。

Purasu chikku seihin wa nama gomi no naka ni irenai de kudasai.

Xin đừng bỏ các sản phẩm làm từ nhựa vào đây.

このプラスチック樽は料理を冷凍するのに便利だ

Kono purasu chikku take wa ryōri o reitō suru noni benrida.

Thùng nhựa này tiện lợi cho việc cấp đông thực phẩm.

空樽は音が高い。

Akitake wa oto ga takai.

Thùng rỗng kêu to.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail