Tiếng Anh Chuyên Ngành Điện Điện Tử

439

Tiếng Anh Chuyên Ngành Điện Điện Tử,không biết thế nào chứ bản thân tôi khi lớn lên tới năm lớp 9 là tôi bắt đầu tìm tòi hay sửa mấy cái vi mạch điện tử cũ từ đầu máy xem băng, tôi sửa tới sửa lui cuối cùng cũng sửa được và bắt đầu dần có 1 niềm đam mê với ngành điện điện tử, rồi thời gian nhanh chóng trôi qua tôi lớn lên và tôi nhất định thi vào nhành điện điện tử với mong muốn làm những điều mình thích.

Tiếng anh chuyên ngành điện điện tử

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang tphcm
  2. cho thuê cổ trang tphcm
  3. cho thuê cổ trang
  4. cần thuê sườn xám
  5. cho thuê cổ trang

Active-region: Vùng khuếch đại

Amplifier: Bộ/mạch khuếch đại

Bipolar: Lưỡng cực

Bridge rectifier: Bộ/mạch chỉnh lưu cầu

Boundary: Biên

Bias stability: Độ ổn định phân cực

Biasing: (Việc) phân cực

Bode plot: Giản đồ (lược đồ) Bode

Bypass: Nối tắt

Current source: Nguồn dòng

Current gain: Hệ số khuếch đại (độ lợi) dòng điện

Current divider: Bộ/mạch phân dòng

Cascade: Nối tầng

Concept: Khái niệm

Charging: Nạp (điện tích)

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail