Tối hôm qua tiếng Nhật

305

Tối hôm qua tiếng Nhật,bạn đang muốn nhắc đến 1 vấn đề gì đó diễn ra trong quá khứ điển hình là ngày hôm qua vào buổi tối có 1 sự việc quan trọng nào đó mà bạn không nhớ bạn chỉ nhớ là có 1 việc cần bạn cần giải quyết ngay trong hôm nay nhưng nằm nghĩ mãi mà chẳng ra và chẳng biết xử lý tình huống này thế nào

Tối hôm qua tiếng Nhật

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Collagen là gì
  2. Collagen là gì
  3. Collagen là gì
  4. Collagen là gì
  5. Collagen là gì
  6. Collagen là gì

Cách nói khác của tối hôm qua bằng tiếng Nhật:

昨夜 (ゆうべ, yūbe).

昨晩 (さくばん, sakuban).

昨日の晩 (きのうのばん, kinō no ban).

Mẫu câu sử dụng tối hôm qua bằng tiếng Nhật:

昨日の晩、ともだ友達と日本のレストランへ食べにいきました。

Kinō no ban, tomodachi to Nihon no resutoran e tabe ni ikimashita.

Tối hôm qua tôi đã đi ăn nhà hàng Nhật cùng với bạn.

昨夜、12時まで宿題をしました。

Yūbe, 12-ji made shukudai o shimashita.

Tối qua tôi đã làm bài tập đến 12 giờ đêm.

Những từ vựng về thời gian bằng tiếng Nhật:

朝 (あさ, asa): Buổi sáng.

昼 (ひる, hiru): Buổi trưa.

午後 (ごご, gogo): Buổi chiều.

晩 (ばん, ban) hoặc 夜 (よる, yoru): Buổi tối.

夜おそく (よるおそく, yoruosoku): Khuya.

昼間 (ひるま, hiruma): Ban ngày.

夜間 (やかん, yakan): Ban đêm.

今日 ( きょう, kyō): Hôm nay.

昨日 (きのう, kinō): Hôm qua.

一昨日 (おととい, ototoi): Hôm kia.

明日 (あした, ashita): Ngày mai.

明後日 (あさって, asatte): Ngày mốt.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail