Tốt bụng tiếng Anh là gì

1042

Tốt bụng tiếng Anh là gì,cuộc sống của bạn quá khó khăn, nhiều lúc trên đời này bạn không tin có người tốt vì đa số thấy toàn lọc lừa, nhưng chẳng may người thân bạn bệnh nặng, khi không có tiền để chữa thì may mắn thay đã có các mạnh thường quân, họ đứng ra giúp đỡ cho bạn 1 số tiền, thì lúc này bạn mới cảm nhận là sự tốt bụng trên đời này vẫn còn tồn tại nhé.

Tốt bụng tiếng Anh là gì

Tốt bụng tiếng Anh là kind, phiên âm là kaɪnd.

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến tốt bụng.

Sensitive /ˈsɛnsɪtɪv/: Nhạy cảm.

Kind /kaɪnd/: Tốt bụng.

Evil /ˈiːvl/: Xấu xa.

Unkind /ʌnˈkaɪnd/: Xấu bụng.

Clever /ˈklɛvə/: Khéo léo.

Amusing /əˈmjuːzɪŋ/: Vui vẻ.

Enthusiasm /ɪnˈθjuːzɪæzm/: Nhiệt tình.

Sincere /sɪnˈsɪə/: Thành thật.

Mẫu câu tiếng Anh liên quan đến tốt bụng.

Ella is a kind girl.

Ella là một cô gái tốt bụng.

The teenagers are very kind now, they often volunteer at the church.

Các thanh thiếu niên bây giờ rất tốt bụng, họ hay làm tình nguyện tại nhà thờ.

They are not good people, they are very greedy.

Bọn họ không phải là người tốt, họ rất tham lam.

Everything he does is planned. He never works for free and he is also not a kind person.

Mọi thứ anh ta làm đều có tính toán. Anh ta không bao giờ làm việc không công và anh ta cũng không phải là một người tốt bụng.

This is Rhea, she helped me get home when I got lost in the jungle. She is very kind.

Đây là Rhea, cô ấy đã giúp tôi về nhà khi tôi bị lạc trong rừng. Cô ấy rất tốt bụng.

>> Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail