Triệu chứng tiếng Anh là gì

472

Triệu chứng tiếng Anh là gì,đôi khi cuộc đời này nó trớ trêu lắm, người tốt mà sống không thọ, khi phát hiện bệnh ở lứa tuổi còn khá trẻ còn kẻ xấu thì không bệnh tật gì mà sống lâu, đó được xem là thiếu công bằng trong xã hội này, sức khỏe bạn dạo này thay đổi và giảm sút bạn chợt nhận ra triệu chứng và đi khám khi biết bạn đã mắc bệnh nan y khó chữa

Triệu chứng tiếng Anh là gì

Triệu chứng tiếng Anh là symptom, phiên âm ˈsɪmptəm

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến triệu chứng.

Allergy /ˈælərdʒi/: Dị ứng.

Bandage /ˈbændɪdʒ/: Băng bó.

Fever /ˈfivər/: Cơn sốt.

Sick /sɪk/: Bệnh.

Cough /kɒf/: Ho.

Sore throat /sɔː ˈθrəʊt/: Viêm họng.

Stomachache /ˈstʌməkeɪk/: Đau bụng.

Mẫu câu tiếng Anh về triệu chứng.

He’s complaining of all the usual flu symptoms such as a high temperature, headache.

Anh ta phàn nàn về tất cả các triệu chứng cúm thông thường như nhiệt độ cao, đau đầu.

The first symptom of the disease is a very high temperature.

Triệu chứng đầu tiên của bệnh là nhiệt độ rất cao.

Muscle aches and fever are symptoms of the flu.

Đau cơ và sốt là triệu chứng của bệnh cúm.

Tiredness, loss of appetite and sleeping problems are all classic symptoms of depression.

Mệt mỏi, chán ăn và khó ngủ là những triệu chứng kinh điển của trầm cảm.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail