Tự do tiếng Nhật là gì

418

Tự do tiếng Nhật là gì,bạn đang yên đang lành không ai bắt ép bạn, bạn có thể đi đến bất cứ đâu, có 1 không khí trong lành và sống hưởng thụ nhưng tự nhiên có 1 ngày bạn bị 1 ai đó giam cầm bạn thì bạn có cảm thấy khó chịu hay không, chắc là có rồi vì đâu ai muốn mình bị giam như nhà tù vậy, cảm giác tự do ai mà không muốn

Tự do tiếng Nhật là gì

Tự do tiếng Nhật là jiyuu (自由).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp
  6. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng bằng tiếng Nhật liên quan đến tự do.

Jijuuseki (自由席): Ghế tự chọn.

Jiyuujikan (自由時間): Thời gian tự do.

Jiyuukoudou (自由行動): Hành động tự do.

Jiyuutakasa (自由高さ): Chiều cao tự do.

Jiyuuboueki (自由貿易): Buôn bán tự do.

Jiyuukekkon (自由結婚 ): Tự do kết hôn.

Jiyuushugi (自由主義): Chủ nghĩa tự do.

Jiyuugyou (自由業): Nghề nghiệp tự do.

Một số ví dụ tiếng Nhật liên quan đến jiyuu.

ご自由は何よりも大切なものです。

Go jiyū wa ​​ naniyori mo taisetsuna monodesu.

Tự do là quan trọng hơn bất cứ điều gì khác.

家族や時間に 束縛されて,自由になれない。

Kazoku ya jikan ni sokubaku sa rete, jiyū ni narenai.

Tôi không thể tự do vì bị ràng buộc bởi gia đình và thời gian.

自由を束縛されたくない。

Jiyū o sokubaku sa retakunai.

Tôi không muốn bị ràng buộc bởi tự do.

今日は自由な時間が多い。

Kyou ha jiyuuna jikan ga ooi.

Hôm nay tôi có nhiều thời gian rảnh.

今は事由なときまでもない。

Ima ha jiyuuna toki made mo nai.

Bây giờ đến cả thời gian tự do tôi cũng không có.

自由を奪われるよりも、むしろ死んだほうがいい。

Jiyū wo ubawareru yori mo, mushiro shinda hō ga ī.

Thà chết còn hơn là bị tước đoạt tự do.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail