Vội vàng tiếng Anh là gì

857

Vội vàng tiếng Anh là gì,khi bạn đang cần giải quyết 1 công chuyện gì đó, bạn phóng xe chạy với tốc độ chóng mặt với hi vọng đến nơi nhanh nhất, vội vàng là cái đang được nói đến ở đây, chúng ta quá vội vàng trong cuộc sống này, nên sống chậm lại 1 chút để giữ cho mạng sống của ta thêm bình yên, vội vàng áp dụng trong việc chạy xe là không nên

Vội vàng tiếng Anh là gì

Vội vàng tiếng Anh là hurry, phiên âm là ˈhʌr.i.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. diễn đàn sức khỏe
  2. Thẩm mỹ tphcm
  3. máy chạy bộ
  4. hello sức khỏe
  5. Trẻ khỏe đẹp

Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến vội vàng.

Hurry is the weakness of fools.

Vội vàng là điểm yếu của những kẻ ngốc.

Don’t be in a hurry to change one evil for another.

Đừng vội vàng thay đổi cái ác này cho cái ác khác.

A gentleman is never in a hurry.

Một quý ông không bao giờ vội vàng.

More the hurry, more the obstacles.

Càng vội vàng, càng trở ngại.

Slow down, calm down, don’t worry, don’t hurry, trust the process.

Hãy chậm lại, bình tĩnh, đừng lo lắng, đừng vội vàng, hãy tin vào quá trình.

Don’t hurry to get bitter. Just wait to get the better.

Đừng vội vàng để nhận cay đắng. Chỉ cần chờ đợi để nhận được điều tốt hơn.

Don’t hurry, be a little patient. Right things will reach you at the right time.

Đừng vội vàng, hãy kiên nhẫn một chút. Những thứ đúng sẽ đến với bạn vào đúng thời điểm.

Don’t be hurry in life to catch something. Life will give you every experience and moment to live.

Đừng vội vàng trong cuộc sống để nắm bắt một cái gì đó. Cuộc sống sẽ cho bạn mọi trải nghiệm và khoảnh khắc để sống.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail