Xu hướng tiếng Nhật là gì

313

Xu hướng tiếng Nhật là gì,cảm thấy bất ngờ khi 1 chủ doanh nghiệp đang vận hành với hơn 100 nhân viên mà khi bùng phát dịch bệnh 2 năm nay, cố gắng cầm cự trong 1 năm đầu, sau đó thấy quá nhiều bất trắc nếu chúng ta cứ làm theo hướng cũ là có ngày phá sản vì thế xu hướng thức thời chọn 1 lĩnh vực liên quan ngành sức khỏe là cái hướng đến và 1 năm sau thì doanh thu tăng gấp 3,4 trở lại và vẫn cầm cự được là nhờ xu hướng

Xu hướng tiếng Nhật là gì

Xu hướng tiếng Nhật là keikou (傾向).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng xu hướng bằng tiếng Nhật.

Shokuji no keikou (食事の傾向): Xu hướng ăn kiêng.

Fasshon tornedo (ファッショントレンド): Xu hướng thời trang.

Shashin no tornedo (写真のトレンド): Xu hướng chụp ảnh.

Dousei keikou (同棲傾向): Xu hướng  sống thử.

Onrain hanbai keikou (オンライン販売傾向): Xu hướng bán hàng online.

Raibusutorimmu no keikou (ライブストリームの傾向): Xu hướng  livestream.

Kekkonshinai keeikou (結婚しない傾向): Xu hướng không kết hôn.

Một số câu ví dụ xu hướng bằng tiếng Nhật.

晩婚化傾向は今後もますます進みそうだ。

Bankonka keikou wa kongomo masumasu susumisouda.

Xu hướng kết hôn muộn có thể sẽ tiếp tục.

若者は結婚する前に子供を出来る傾向がある。

Wakamono wa kekkonsuru maeni kodomo o dekiru keikou ga aru.

Giới trẻ thường có xu hướng có con trước khi kết hôn.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail